Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng hóa vô cơ (diễn đàn GD VN)

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Hóa học là khoa học nghiên cứu về chất, phương pháp biến đổi chất và ứng dụng của chất đó trong cuộc sống. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa vô cơ là một ngành hóa học nghiên cứu các thuộc tính của các nguyên tố và hợp chất của chúng cũng như các phản ứng hóa học của các chất nằm ngoài các chu trình chuyển hoá cửa các hợp chất sinh học, hợp chất vô cơ | www .d ayvah oc. i nfo Diễ n đ àn giáo dục Việt Nam Chuyên đề 1. CÁC HơP CHẤT vô cơ A. PHÂN LOAI CÁC Hơp CHẤT vô cơ Chất r Đơn chất 1 Hợp chấ t Kim loai Phikim Hợp chấ t vô cơ Hợp chấ t hữu cơ r Oxit X Axit Bazơ 7X Muối oxit oxit bazơ axit axit không có oxi X axit có oxi Bazơ Bazơ tan không tan M uối Muối trung axit hoà B. ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOAI VÀ TÊN GỌI CÁC HơP CHẤT vô Cơ I. OXIT 1. Định nghĩa Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác. - Công thức tổng quát RxOy - Ví dụ Na2O CaO SO2 CO2. 2. Phân loại a. Oxitbazơ Là oxi của kim loại tương ứng với một bazơ. Chú ý Chỉ có kim loại mói tao thành oxit bazơ tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim loại như C1O3 Mn2O7. lại là oxit axit. Ví dụ Na2O CaO MgO Fe2O3. b. Oxitaxit Thưởng là oxi của phi kim tương ứng với một axit. Ví dụ CO2 SO2 SO3 P2O5. 3 c. Oxit lưỡng tính Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cảaxit và bazơ hoặc với oxi axit và oxit bazơ . Ví dụ ZnO Al2O3 SnO. 3 d. Oxit không tạo muối oxit trung tính CO NO e. Oxithỗn tạp oxit kép Ví dụ Fe3O4 Mn O4- Pb2O3. 33 3 Chúng cũng có thể coi là các muối www .d ayvah oc. i nfo Diễ n đ àn giáo dục Việt Nam 1 www .d ayvah oc. i nfo Diễ n đ àn giáo dục Việt Nam Fe3O4 Fe FeO2 2 sắt II ferit Pb2O3 PbPbO3 chì II metaplombat 3. Cách gọi tên II. AXIT 1. Định nghĩa Là hợp chất mà phân tử có m ột hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. - Công thức tổng quát HnR n bằng hoá tiị của gốc axit R gốc axit . - Ví dụ HCl H2S H2SO4 H2SO3 HNO3. Một số gốc axit thông thường Kí hiệu Tên gọi Hoá trị -Cl Qorua I S Sunfua II -no3 Nitrat I so4 Sunfat II SO3 -hsO4 Sunfit Hidrosunfat II I -hso3 3 Hidrosunfit I CO 3 Cacbonat II -HCO 3 Hidrocacbonat I - PO4 Photphat III HPO4 Hidrophotphat II - H2PO4 Đihidropphotphat I -OOCCH 3 Axetat I -AlO2 Aluminat I 2. Phân loại - Axit không có oxi HCl HBr H2S HI. - Axit có oxi HC O . H2SO3 H2SO4 HNO2 HNO3. 33 3 3. Tên gọi Axit không có oxi - Tên axit axit tên phi kim hidric. -Ví dụ HCl axit clohidric H 2S axit sun fuhidric HBr axit .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.