Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tổng quan y học môi trường - TS. BS. Phan Thị Trung Ngọc

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Mục tiêu bài giảng: trình bày khái niệm về sức khỏe, môi trường, sức khỏe môi trường. Phân loại môi trường. Ảnh hưởng của môi trường lên sức khỏe con người, tác động của con người lên môi trường. Trình bày một số bệnh liên quan đến môi trường. | TỔNG QUAN Y HỌC MÔI TRƯỜNG ThS. BS. Phan Thị Trung Ngọc Bộ môn Sức khỏe Môi Trường, Khoa YTCC MỤC TIÊU: 1. Khái niệm về sức khỏe, môi trường, sức khỏe môi trường. 2. Phân loại môi trường. 3. Ảnh hưởng của môi trường lên sức khỏe con người, tác động của con người lên môi trường. 4. Một số bệnh phổ biến liên quan đến môi trường. 1. KHÁI NIỆM VỀ SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG 1.1. Sức khỏe: Thoải mái về tinh thần Sức khỏe Không đơn thuần là không bệnh tật Lành mạnh về thể chất Đầy đủ về phúc lợi xã hội 1.2. Môi trường: Sinh vật sống 1.3. Sức khỏe môi trường: tạo ra và duy trì một môi trường trong lành, bền vững Để nâng cao sức khỏe cho cộng đồng 2. PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG 2.1. Môi trường tự nhiên : 2.1.1. Đất (địa quyển, thạch quyển): - Có tính ổn định. - Diện tích đất liền 28% - Dầy nhất 60 – 80 km, mỏng nhất 2 – 8 km. 2.1.2. Nước (thủy quyển): - Không ổn định. - ¾ diện tích trái đất. - Rất quan trọng đối với đời sống con người. 2.1. Môi trường tự nhiên : (tt1) 2.1.3. | TỔNG QUAN Y HỌC MÔI TRƯỜNG ThS. BS. Phan Thị Trung Ngọc Bộ môn Sức khỏe Môi Trường, Khoa YTCC MỤC TIÊU: 1. Khái niệm về sức khỏe, môi trường, sức khỏe môi trường. 2. Phân loại môi trường. 3. Ảnh hưởng của môi trường lên sức khỏe con người, tác động của con người lên môi trường. 4. Một số bệnh phổ biến liên quan đến môi trường. 1. KHÁI NIỆM VỀ SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG 1.1. Sức khỏe: Thoải mái về tinh thần Sức khỏe Không đơn thuần là không bệnh tật Lành mạnh về thể chất Đầy đủ về phúc lợi xã hội 1.2. Môi trường: Sinh vật sống 1.3. Sức khỏe môi trường: tạo ra và duy trì một môi trường trong lành, bền vững Để nâng cao sức khỏe cho cộng đồng 2. PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG 2.1. Môi trường tự nhiên : 2.1.1. Đất (địa quyển, thạch quyển): - Có tính ổn định. - Diện tích đất liền 28% - Dầy nhất 60 – 80 km, mỏng nhất 2 – 8 km. 2.1.2. Nước (thủy quyển): - Không ổn định. - ¾ diện tích trái đất. - Rất quan trọng đối với đời sống con người. 2.1. Môi trường tự nhiên : (tt1) 2.1.3. Không khí (khí quyển): - Ảnh hưởng khí hậu, thời tiết. - Không ổn định, dễ biến đổi, luân chuyển khi có dịch bệnh dễ lan rộng. Phải giám sát bắt buộc đối với môi trường nước và môi trường không khí 2.1. Môi trường tự nhiên : (tt2) 2.1.4. Sinh quyển: - Địa quyển, thủy quyển, khí quyển. - Nơi các điều kiện tự nhiên thích hợp cho sự sống và phát triển, gắn liền với trái đất. - Gồm các loài động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm từ sinh vật đơn bào nguyên thủy đến động vật đa bào tiến hóa cao. 2.1. Môi trường tự nhiên : (tt3) 2.1.5. Tài nguyên – khoáng sản: - Vật chất hữu dụng cho con người. - Một số được tái sinh: rừng, cây trồng, vật nuôi - Một số không thể hồi phục: khoáng sản, quặng mỏ. 2.1.6. Hệ sinh thái: - Tập hợp của cộng đồng các sinh vật sống với môi trường mà chúng tồn tại. 2.1.7. Ánh sáng mặt trời, mưa, gió, bão lụt, động đất, núi lửa, băng tuyết Hệ sinh thái Hệ sinh thái rừng HST rừng ngập mặn Hệ sinh thái biển 2.2. Môi trường kinh tế xã hội: - Những điều kiện

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.