Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Di truyền vi khuẩn

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Cơ sở hoá học của di truyền Cũng như các sinh vật đa bào, vi khuẩn lưu trữ các tín hiệu di truyền nhờ thứ tự sắp xếp các nucleotide trên phân tử DNA (ở trên hay ở ngoài NST) | Di truyền vi khuẩn Phạm hùng vân Các đặc trưng của di truyền vi khuẩn Đặc trưng di truyền vi khuẩn Cơ sở hoá học của di truyền Cũng như các sinh vật đa bào, vi khuẩn lưu trữ các tín hiệu di truyền nhờ thứ tự sắp xếp các nucleotide trên phân tử DNA (ở trên hay ở ngoài NST) A A A A A A T T T T T T C C C C G G G G G C A T Đặc trưng di truyền vi khuẩn Tế bào con Tế bào mẹ Nhân đôi Phân chia tế bào Phiên mã Dịch mã Tế bào biến dưỡng và phát triển Di truyền và tính trạng Đặc trưng di truyền vi khuẩn Protein A Protein B DNA mRNA Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Phiên mã Dịch mã Phiên mã Loại bỏ Intron DNA mRNA sơ khai mRNA trưởng thành Chuyên chở vào TB chất mRNA Protein Protein Polycystronic (Vi khuẩn) Monocystronic (TB có nhân) Đặc trưng di truyền vi khuẩn Phiên mã Dịch mã Tế bào biến dưỡng và phát triển RNA polymerase mRNA Poly ribosome DNA Hướng phiên mã Hướng dịch mã Đồng thời phiên mã và dịch mã Đặc trưng di truyền vi khuẩn Điều hòa bằng kìm hãm Trường hợp không kìm hãm I P O Gen điều hòa Promoter Operator Gen cấu trúc Phiên mã bắt đầu RNA polymerase Điều hòa biểu hiện gen Đặc trưng di truyền vi khuẩn Điều hòa bằng kìm hãm Trường hợp có kìm hãm I P Gen điều hòa Promoter Gen cấu trúc RNA polymerase O Operator Gen cấu trúc Chất ức chế Điều hòa biểu hiện gen Đặc trưng di truyền vi khuẩn I P O Z Y A Gen điều hòa Promoter Operator Các gen cấu trúc Vùng kiểm soát I P O Z Y A mRNA kìm hãm Phiên mã Protein kìm hãm RNA polymerase Mô hình lac-operon Điều hòa biểu hiện gen Đặc trưng di truyền vi khuẩn I P O Z Y A mRNA kìm hãm Phiên mã Bất hoạt Protein kìm hãm RNA polymerase Mô hình lac-operon Phiên mã Operon mRNA Dịch mã -Galactosidase Permease Tranacetylase Điều hòa biểu hiện gen Đột biến Đột biến – mức độ phân tử T A G C A C T C A T T A A C T A U C U G G A G U A A U U G A Met Lys Phe Gly Stop DNA (sợi mã) mRNA Phiên mã Dịch mã Phân tử DNA bình thường Đột biến – mức độ phân tử C Đột biến sai nghĩa A U C A G A T A G C T A C T C | Di truyền vi khuẩn Phạm hùng vân Các đặc trưng của di truyền vi khuẩn Đặc trưng di truyền vi khuẩn Cơ sở hoá học của di truyền Cũng như các sinh vật đa bào, vi khuẩn lưu trữ các tín hiệu di truyền nhờ thứ tự sắp xếp các nucleotide trên phân tử DNA (ở trên hay ở ngoài NST) A A A A A A T T T T T T C C C C G G G G G C A T Đặc trưng di truyền vi khuẩn Tế bào con Tế bào mẹ Nhân đôi Phân chia tế bào Phiên mã Dịch mã Tế bào biến dưỡng và phát triển Di truyền và tính trạng Đặc trưng di truyền vi khuẩn Protein A Protein B DNA mRNA Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Phiên mã Dịch mã Phiên mã Loại bỏ Intron DNA mRNA sơ khai mRNA trưởng thành Chuyên chở vào TB chất mRNA Protein Protein Polycystronic (Vi khuẩn) Monocystronic (TB có nhân) Đặc trưng di truyền vi khuẩn Phiên mã Dịch mã Tế bào biến dưỡng và phát triển RNA polymerase mRNA Poly ribosome DNA Hướng phiên mã Hướng dịch mã Đồng thời phiên mã và dịch mã Đặc trưng di truyền vi khuẩn Điều hòa bằng

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.