Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Auxiliary Verbs (Trợ động từ)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Auxiliary Verbs (Trợ động từ)
Ngọc Lý
118
5
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Auxiliary Verbs (Trợ động từ) Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to). Trong số 12 trợ động từ nêu trên, có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu (Modal verbs). Đó là các động từ can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used (to). I. Đặc tính chung của Trợ động từ (Auxiliary verbs) Trợ động từ (auxiliary verbs) có chung một số đặc tính sau đây: 1. Hình thành thể phủ định bằng cách thêm NOT sau. | Auxiliary Verbs Trợ động từ Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh be have do can shall will may must need ought to dare used to . Trong số 12 trợ động từ nêu trên có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu Modal verbs . Đó là các động từ can may must will shall need ought to dare và used to . I. Đặc tính chung của Trợ động từ Auxiliary verbs Trợ động từ auxiliary verbs có chung một số đặc tính sau đây 1. Hình thành thể phủ định bằng cách thêm NOT sau động từ. He is here - He is not here They would help us - They would not help us 2. Hình thành thể nghi vấn bằng đảo ngữ inversion . He is here - Is he here 3. Hình thành Câu hỏi đuôi Tag-question bằng cách dùng lại chính động từ ấy. They were there weren t they 4. Hình thành Câu trả lời ngắn short answer bằng cách dùng lại chính động từ ấy. It will take hours to do this work. Yes it will. No it won t 5. Được dùng lại trong loại Câu tỉnh lược elliptical sentences . They will spend their holidays in Spain. Will you Will you spend your holiday in Spain II. Trợ động từ BE 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn Continuous Tenses và thể thụ động Passive Voice . She was washing clothes when we came. He was washed to sign his name. 2. BE là một loại động từ chưa đầy đủ incomplete predication . Vì thế luôn đòi hỏi phải có một bổ ngữ từ Complement để hoàn thành ý nghĩa của câu. Your dinner is ready. His father was a famous man. 3. Khi được sử dụng như một động từ hoàn chỉnh BE có nghĩa là hiện hữu tồn tại . I think therefore I am. 4. BE TO diễn tả a Một sự thu xếp sắp đặt arrangement . The wedding is to take place on Saturday. b Một mệnh lệnh một yêu cầu. You are to see the headmaster at 4 o clock. c Tính chất tương lai trong những trường hợp cần diễn tả tương lai trong quá khứ Future in the Past . My sister and her husband were to come and see us this weekend but they couldn t come. 5. DO BE là một hình thức nhấn mạnh làm tăng ý nghĩa tình cảm của hành động hay làm cho câu nó có ý nghĩa .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Verbs and Tenses - Part 1
A PRACTICAL ENGLISH GRAMMAR EXERCISES
Tài liệu về Auxiliary Verbs (Trợ động từ)
Tài liệu Auxiliary verbs
Tài liệu về Auxiliary Verbs
Unit 50. Auxiliary Verbs
Unit 39. Auxiliary Verbs (Trợ động từ)
STRUCTURE DRILLS
Unit 1: Auxiliary verbs (Trợ động từ)
Bài giảng Tiếng Anh 2: Phần 2
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.