Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Đại từ P4
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đại từ P4
Quỳnh Phương
60
13
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Thì hiện tại (Present) Hiện tại đơn giản (Simple Present) Hình thức Ví dụ :TO WORK Xác địnhPhủ địnhNghi vấnNghi vấn phủ định I workI don't workDo I work? Don't I work? You workYou don't workDo you workDon't you work? He/she/it worksHe/she/it doesn't workDoes he/she/it work? Doesn't he/she/it work? We workWe don't workDo we work?Don't we work? You workYou don't workDo you work?Don't you work? They workThey don't workDo they work?Don't they work? ·Don't và Doesn't chính là Do not và Does not.Chẳng hạn, I do not work tỉnh lợc thành I don't work, hoặc Do you not work? tỉnh lợc. | Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang Thì hiện tại Present Hiện tại đơn giản Simple Present Hình thức Ví dụ TO WORK Xác đinhPhủ đinhNghi vấnNghi vấn phủ đinh I workI don t workDo I work Don t I work You workYou don t workDo you workDon t you work He she it worksHe she it doesn t workDoes he she it work Doesn t he she it work We workWe don t workDo we work Don t we work You workYou don t workDo you work Don t you work They workThey don t workDo they work Don t they work Don t và Doesn t chính là Do not và Does not.Chẳng hạn I do not work tỉnh lợc thành I don t work hoặc Do you not work tỉnh lợc thành Don t you work Thì hiện tại đơn giản có hình thức giống nh nguyên mẫu chỉ khác một điều là thêm S ở ngôi thứ ba số ít He She It .Chẳng hạn To play -- She plays To stand -- He stands To smile -- She smiles. Tuy nhiên phải thêm ES nếu động từ tận cùng bằng SS CH SH X và O.Chẳng hạn To miss -- She misses To push -- He pushes To clutch -- He clutches To fix -- He fixes To do -- She does To go -- It goes. Cũng ở ngôi thứ ba số ít Y đổi thành IES nếu động từ tận cùng bằng phụ âm Y.Chẳng hạn To bury -- It buries To identify -- He identifies To deny -- She denies.Tuy nhiên nếu động từ tận cùng bằng nguyên âm Y thì thêm S nh bình thờng. Chẳng hạn To stay -- She stays To pay -- He pays To obey -- He obeys. Công dụng Diễn tả thói quen hoặc nề nếp. Ví dụ -I bath every night Tối nào tôi cũng tắm -How often do the buses run Cách bao lâu lại có xe búyt -He always brushes his teeth after meals Anh ta luôn chải răng sau khi ăn -You never get up early Chẳng bao giờ các anh dậy sớm cả -We go to church twice a week Chúng tôi đi lễ hai lần mỗi tuần -They often advise me to attend evening classes Họ thờng khuyên tôi học lớp đêm Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang Diễn tả trạng thái hiển nhiên hoặc sự thật bất di bất dịch. Ví dụ -This packet contains twenty cigarettes Gói này đựng hai
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Pronouns đại từ nhân xưng
9 bí quyết để trở thành nhà đầu tư dài hạn thành công
Đại tu máy khởi động
Đại tu máy phát
Đại tu và lắp hộp số 2
Đại tu và lắp hộp số 3
Đại tu và lắp hộp số 4 - Trục thứ cấp
Những rào cản trong quá trình thực hiện tự chủ đại học ở nước ta hiện nay
Giáo trình tổng đài điện tử số
Bài tập PowerPoint: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.