Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 543:2002
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 543:2002
Bích Như
74
2
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 543:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của sắt II oxalat (iron II oxalate) áp dụng đối với sắt II oxalat, nguyên liệu dùng để pha chế các loại thuốc dùng trong thú y. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 543:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA SẮT II OXALAT (IRON II OXALATE) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA SẮT (II) OXALAT Technical standard of iron (II) oxalate C2O4Fe.2H2O = 179,9 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với sắt II oxalat, nguyên liệu dùng để pha chế các loại thuốc dùng trong thú y. 2. Yêu cầu kĩ thuật: 2.1. Tính chất: Bột kết tinh màu vàng nhạt, không mùi, hơi có vị của sắt. Độ hoà tan: gần như không tan trong nước, không tan trong cồn,tan trong acid hydrochloric loãng lạnh và trong acid sulfuric loãng nóng. 2.2. Định tính: Nguyên liệu phải cho phản ứng của sắt (II) oxalat. 2.3. Định lượng: Nguyên liệu phải chứa ít nhất 98% C2O4Fe.2H2O. 3. Phương pháp thử: 3.1. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, nguyên liệu phải đạt các yêu cầu đã nêu. 3.2. Định tính: 3.2.1. Thuốc thử (TT): - Dung dịch natri hydroxyd 1N (TT); - Dung dịch canxi chlorid (TT); - Dung dịch acid acetic loãng (TT); - Dung dịch kali ferocyanid 5% (TT); - Acid hydrochloric loãng (TT). 3.2.2. Cách thử: Đốt trong ống nghiệm, nguyên liệu sẽ để lại cắn sắt oxit đen, nung ở ngoài không khí sẽ để lại cặn nâu sắt III oxit khan. Đun sôi 0,10g nguyên liệu với 5ml dung dịch natri hydroxyd 1N, sau đó lọc, axit hoá dịch lọc bằng axit acetic loãng (TT) rồi thêm 0,5ml dung dịch canxi chlorid (TT) sẽ thể hiện tủa trắng. Hoà tan cặn còn lại trên giấy lọc vào acid hydrochloric loãng (TT) và thêm vài giọt dung dịch kali ferocyanid 5% (TT) sẽ thể hiện tủa xanh. 3.3. Định lượng: 3.3.1. Thuốc thử: - Natri cacbonat (TT); - Dung dịch acid sunfuric 20% (TT); - Dung dịch kali permanganat 0,1N. 3.3.2. Cách thử: Cân chính xác khoảng 1g nguyên liệu, đun sôi với dung dịch của 3g natri cacbonat (TT) hoà tan trong 50ml nước cất. Chuyển hỗn hợp thu được vào một bình định mức 100ml và thêm nước cất vừa đủ đến vạch, lắc để lắng và lọc. Bỏ 15ml dịch lọc đầu, lấy 20ml dịch lọc sau đem acid hoá bằng 20ml dung dịch acid sulfuric 20% (TT) và đun nóng đến khoảng 40 – 500C. Định lượng bằng dung dịch kali permanganat 0,1N cho tới khi màu hồng bền vững. 1ml dung dịch kali permanganat 0,1N tương đương với 0,008995g C2O4Fe.2H2O. 4. Bảo quản: Trong chai lọ nút kín. Tài liệu tham khảo - Dược điển Việt Nam I
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 83 - 91 part 10
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 136:1990
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 339:1998
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 792:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 782:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 847:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 229-1995
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 509:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 537:2002
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.