Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:1995
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:1995
Thục Uyên
67
2
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:1995 về cao su thiên nhiên – Xác định chỉ số màu qui định phương pháp xác định chỉ số màu của các loại cao su thiên nhiên trong đó có cao su SVR theo thang màu chuẩn. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6093:1995 CAO SU THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ MÀU Natural rubber - Colour index test. 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định chỉ số màu của các loại cao su thiên nhiên trong đó có cao su SVR theo thang màu chuẩn 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 3769 :1995 Cao su thiên nhiên SVR TCVN 6086:1995 Cao su thiên nhiên - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu 3. Nguyên tắc Mẫu cao su được ép thành miếng tròn trong khuôn có kích thước chuẩn dưới áp xuất 350 N/ cm2 ở nhiệt độ 1500C trong 5 phút. Sau đó so màu của mẫu thử với kính màu chuẩn Lovibond trên nền trắng và ánh sáng ban ngày. 4. Thiết bị 4.1 Máy cán phòng thí nghiệm hai trục 4.2 Khuôn bằng thép không rỉ hoặc nhôm, dày 1,6 mm ± 0,05 mm, có các lỗ hổng đường kính khoảng 14 mm với hai nắp khuôn bằng cùng loại vật liệu ( xem hình 1 ) 4.3 Máy ép có lực ép trên mặt ép không nhỏ hơn 350 N / cm2 và duy trì nhiệt độ ép ở 1500C ± 30C. 4.4 Dụng cụ cắt mẫu để chuẩn bị mẫu 4.5 Giấy polyeste hoặc xellulo trong suốt dày 0,025 mm 4.6 Dụng cụ đặt khuôn chứa mẫu thử và đĩa so màu chuẩn- xem hình 2. 4.7 Đĩa so màu chuẩn Rubber latex colour- Amber units N0 4/ 19A ( thang chỉ số màu 1 đến 5 đơn vị- vạch chia 0,5 đơn vị, và 5 đến 16 đơn vị- vạch chia một đơn vị) 5. Tiến thử 5.1 Chuẩn bị mẫu Làm sạch máy cán hai trục ( 4.1) - Lấy khoảng 30 g mẫu thử E đã được chuẩn bị theo TCVN 6086:1995 cho ép ba lần qua máy cán ở nhiệt độ phòng và khoảng cách hai trục cán sao cho tờ mẫu có bề dày cuối cùng khoảng 1,7 mm. Gấp đôi ngay tờ mẫu trắng tạo lỗ hổng và ép nhẹ bằng hai lòng bàn tay không để hình thành bọt khí. Từ tờ mẫu gấp đôi ( có bề dày khoảng 3,2 mm đến 3,6 mm ), dùng dụng cụ cắt mẫu ( 4.4 ) cắt hai mẫu thử. 5.2 Đặt mẫu vào khuôn bọc giữa hai tờ polyeste hoặc xenlulo ( 4.5 ) trong suốt, đậy nắp khuôn và ép trên máy ép; lực ép không nhỏ hơn 350 N /cm2, nhiệt độ ép 1500C ± 30C; thời gian ép 5 phút ± 0,2 phút. Gĩư mẫu trong khuôn với tờ bọc trong suốt để thử. Mẫu khuôn thử có bề dày 1,6 mm ± 0,1 mm không kể tờ bọc, phải giữ không để nhiễm bẩn. 5.3 So màu So sánh mẫu thử với kính chuẩn ( 4.7). Đặt khuôn có mẫu thử vào vị trí của nó trong hộp so màu đã đặt đĩa mẫu chuẩn. Xoay lần lượt các kính chuẩn và so với màu của mẫu cao su tương ứng. trị số màu của mẫu thử chính là trị số trùng hoặc gần giống nhất với màu của kính chuẩn. 6. Biểu thị kết quả Chỉ số màu của cao su được tính đến 0,5 đơn vị trong khoảng từ 1 đến 5 và tính đến 1 đơn vị trong trị số cao hơn 7. Báo cáo kết quả thử Báo cáo kết quả thử có nội dung như sau: a) các tiêu chuẩn trích dẫn liên quan đến tiêu chuẩn này b) các nhận biết về mẫu c) các điểm đặc trưng ghi nhận trong quá trình thử d) các thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này và các thao tác coi là tuỳ chọn
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2007
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7597:2007
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000-2:1999
Tiêu chuẩn chăn nuôi: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6711-2000
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3153:1979
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4527:1988
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3258:1986
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.