Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 943-2006
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 943-2006
Quỳnh Phương
71
4
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 943-2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp kiểm nghiệm spiramycin áp dụng đối với nguyên liệu Spiramycin dùng trong thú y. nội dung chi tiết. | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 943-2006 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM SPIRAMYCIN HÀ NỘI – 2006 TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 943-2006 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM SPIRAMYCIN Technical standard of Spiramycin (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng đối với nguyên liệu Spiramycin dùng trong thú y 2. Yêu cầu kỹ thuật: 2.1. Tính chất: Bột màu trắng hoặc hơi vàng. 2.2 Định tính: Thời gian lưu của Spiramycin trong mẫu thử trùng trên sắc ký đồ với thời gian lưu của Spiramycin chuẩn. 2.3 Định lượng: Hàm lượng Spiramycin không dưới 3900UI/mg. 3. Phương pháp thử: 3.1. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, chế phẩm phải đạt các yêu cầu đã nêu (theo Dược điển Việt Nam III). 3.2. Định tính - Định lượng: bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). 3.2.1. Thuốc thử: Acetonitril (Tinh khiết dùng trong sắc ký) Methanol (Tinh khiết dùng trong sắc ký) Acid photphoric 0,02M 3.2.2. Điều kiện sắc ký: - Cột: Lichrosorb RP 18 (250 x 4,6; 10 m) - Pha động: H3PO4 0,02M : Acetonitril (80:20) - Dung dịch pha mẫu: Methanol - Nồng độ tiêm: 200UI/ml - Detector tử ngoại với bước sóng 232nm - Tốc độ dòng: 1ml/phút 3.2.3. Dung dịch chuẩn: Cân chính xác khoảng 0,05g Spiramycin chuẩn trong bình định mức 100ml pha bằng Methanol tới vạch. Lấy 1ml dung dịch này pha thành 10ml bằng pha động, lọc qua giấy lọc cỡ 0,45 m. Dịch lọc được dùng để bơm vào máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). 3.2.4. Dung dịch thử: Cân 0,05g chế phẩm pha trong bình định mức 100ml bằng Methanol. Lấy 1ml dung dịch này pha thành 10ml bằng pha động. Lọc qua giấy lọc cỡ 0,45 m. Dịch lọc được dùng để bơm vào máy HPLC. 4. Kết quả : Dựa vào diện tích của pic chuẩn và pic thử để tính kết quả. ST mc Công thức tính: Hàm lượng (UI/mg) = -------- x -------C SC mt Trong đó: ST: diện tích pic của mẫu thử SC: diện tích pic của chuẩn mc: khối lượng chuẩn cần để định lượng (g) mt: khối lượng Spiramycin trong mẫu thử (g) C: hàm lượng của chuẩn. 5. Bảo quản: Thuốc đóng trong chai lọ kín, để nơi khô mát, tránh ánh sáng. Tài liệu tham khảo: Dược điển Việt Nam III KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG 10 TCN 943-2006
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 83 - 91 part 10
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 136:1990
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 339:1998
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 792:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 782:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 847:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 229-1995
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 509:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 537:2002
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.