Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
Hoàng Linh
227
2
docx
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
tài liệu Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật sau đây để biết được các dạng trạng từ trong tiếng Nhật cũng như nghĩa tiếng Việt của các trạng từ này. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Tiếng Nhật. | Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật.^^Cố gắng lên. 日本語の副詞です。頑張ってください Ai thấy trang này bổ ích thì rủ bạn bè mà học nhe. Mình sẽ cố gắng đáp ứng cho các bạn phát triển. Mình đang xây dựng 1 trang web tổng hợp thông tin để các bạn có thể tiện học hỏi hơn nữa nhé. Japanese Adverbs English Adverbs Trạng từ tiếng việt jikan no fukushi - 時間の副詞 adverbs of time trạng từ thời gian kinou - 昨日 yesterday hôm qua kyou - 今日 today hôm nay ashita - 明日 tomorrow ngày mai ima - 今 now bây giờ sonotoki - そのとき then sau đó atode - 後で later sau kon ya - 今夜 tonight đêm nay tada ima - ただ今 right now ngay bây giờ sakuya - 昨夜 last night đêm qua kesa - 今朝 this morning sáng nay raishuu - 来週 next week tuần tới sudeni - すでに already đã saikin - 最近 recently gần đây saikin - 最近 lately thời gian gần đây sugu ni - すぐに soon sớm ima sugu ni - 今すぐに immediately ngay mada - まだ still vẫn còn mada - まだ yet nhưng mae - 前 ago trước basho no fukushi - 場所の副詞 adverbs of place trạng từ nơi chốn koko - ここ here ở đây soko - そこ there có asoko - あそこ over there ở đó doko demo - どこでも everywhere ở khắp mọi nơi doko ka - どこか anywhere bất cứ nơi nào doko ni mo nai - どこにも~ない nowhere hư không uchi - 家 home quê hương hanare te - 離れて away xa soto de - 外で out ra houhou no fukushi - 方法の副詞 adverbs of manner trạng từ cách totemo - とても very rất kanari - かなり quite khá soutou ni - 相当に pretty khá hontou ni - 本当に really thực sự hayaku - 速く fast nhanh yoku - よく well cũng hageshiku - 激しく hard cứng subayaku - 素早く quickly mau yukkuri - ゆっくり slowly chậm chuui bukaku - 注意深く carefully cẩn thận hotondo nai - ほとんど~ない hardly khó wazuka ni - わずかに barely chỉ ookata wa - 大方は mostly chủ yếu hotondo - ほとんど almost gần như zettai ni - 絶対に absolutely hoàn toàn issho ni - 一緒に together cùng nhau hitori de - 独りで alone cô đơn kaisuu no fukushi - 回数の副詞 adverbs of frequency trạng từ tần số itsumo - いつも always luôn luôn shibashiba - しばしば frequently thường xuyên tsuujou - 通常 usually thường tokidoki - 時々 sometimes đôi khi tama ni - たまに occasionally thỉnh thoảng metta ni - めったに seldom ít khi mare ni - まれに rarely hiếm khi kesshi te - 決して never không bao giờ
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ ngành Lý luận Âm nhạc: Dạy học hát ca khúc nghệ thuật tại các nhà văn hóa trên địa bàn Hà Nội
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ ngành Lý luận Âm nhạc: Dạy học hát dân ca Tây Nguyên cho sinh viên Sư phạm Âm nhạc trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Quyền cá nhân đối với hình ảnh theo pháp luật Việt Nam
PhD Thesis summary: Research on the structure characteristics and nutrient of mangrove at Ong Trang mangrove islet, Ca Mau provine
Tóm tắt Khóa luận tốt nghiệp: Phát huy dân ca hò, ví, dặm thu hút du lịch cộng cồng ở Nghệ An
Tất tần tật bí ẩn về mụn trứng cá
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Đại học Đà Nẵng: Nghiên cứu thực trạng lo âu của nữ cán bộ công nhân viên chức thuộc đại học Đà Nẵng
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng đất đỏ bazan trồng cà phê xen mắc ca trên địa bàn huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
Tóm tắt Luận án tiến sĩ: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng hiệu quả đất trồng cà phê huyện Cư M’gar phục vụ tái canh cây cà phê tỉnh Đắk Lắk
Khảo sát hoạt tính sinh học của ba saponin phân lập từ quả cà dại hoa trắng Solanum torvum Sw
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.