Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Unit 1: Meeting people for the first time
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Unit 1: Meeting people for the first time
Ðức Long
259
3
docx
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Unit 1: Meeting people for the first time gồm có các nội dung: Greetings, names, hometown, how are you. Để hiểu hơn tài liệu. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập. | Meeting people for the first time Part 1: 1) Greetings: Các cách chào hỏi: Hi / Hello (Xin chào) Good morning / Good afternoon / Good evening (Chào buổi sáng / Chào buổi chiều / Chào buổi tối) Nice to meet you/It’s nice to meet you/Pleased to meet you/It’s a pleasure to meet you: Rất vui/hân hạnh được gặp bạn Cách trả lời: Hi / Hello (Xin chào) Good morning / Good afternoon / Good evening (Chào buổi sáng / Chào buổi chiều / Chào buổi tối) Nice to meet you, too Nice to meet you, too/It’s nice to meet you/Pleased to meet you, too /It’s a pleasure to meet you: . Rất vui/hân hạnh được gặp bạn Example1: A: hello, nice to meet you B: hi, nice to meet you, too 2) Names: What’s your/his/her name? My name is = I’m . His/her name is . 3) Ages: How old are you? I’m . (years old) How old is he/she? He/she is (years old) How old are they? They are .(years old) 4) Hometown (Cách hỏi quê quán bạn ở đâu?) A:What is your hometown? (Quê quán của bạn là gì nhỉ?) B: My hometown is Đà Nẵng. 2. A: Where do you come from?=where are you from? (Từ đến từ đâu vậy?) B: I come from China=I’m from China (Tôi đến từ Trung Quốc) What is your nationality?(quốc tịch của ban la gì) I’m Vietnamese.(tôi la người Việt Nam) 5) những câu để hỏi thăm +How are you? +Hows it going? Trả lời câu hỏi này nếu bạn cảm thấy tốt: Im fine (chi danh để trả lời how are you?) Good( tốt, khỏe.) Pretty Good (đồng nghĩa với "Im fine") Not bad (ý chỉ bạn cảm thấy ổn hoặc đại loại thế) Trả lời câu hỏi trên nếu bạn cảm thấy không khoẻ lắm: Not so good Not great Not so well Phần mở rộng: "Why, whats wrong?" (Sao thế, có chuyện gì không ổn à?) để tỏ ra lịch sự. Khi đó, bạn sẽ cần giải thích lý do đấy! *sau những câu trả lời trên thường đi kèm với : thanks (thank you) **note: Để hỏi ngược lại một cách ngắn gon: What about you? How about you? And you? Example 2: Anna: hello, I’m Anna. Nice to meet you! Lan: hi, Anna. Nice to meet you, too! Anna: what’s your name? Lan: My name is Lan. How old are you? Anna: I’m 25 years old and you? Lan: oh! You look so young!. I’m just 21 .what ‘s your hometown? Anna: my hometown is America. Where are you from, Lan? Lan: I’m from Viet Nam. Anna:.Viet Nam is a beautiful country. Lan: thank you. Anna: How are you, Lan? Lan:I’m pretty good. How its going, Anna? Anna: not bad Unit 1: Meeting people for the first time
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Multi-unit Level 1 probabilistic safety assessment: Approaches and their application to a six-unit nuclear power plant site
Ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ 1 - Môn tiếng Anh lớp 10: unit 1, 2, 3
Tiếng Anh lớp 3 tập 1 - Sách học sinh
Lesson English 12 Unit 1: Home life (Language Focus)
Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 1: A day in the life of (Listening)
Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 1: A day in the life of (Reading)
Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 1: Home life (Writing)
Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 1: Home life (Language focus)
Bài giảng Super Kids 1 - Unit 1: Back to school
Giáo án unit 1: Back to school - Tiếng Anh 7 - GV.Đặng Quỳnh Châu
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.