Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh thông dụng
Tổng hợp những từ viết tắt người nước ngoài hay sử dụng nhất trên Internet
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tổng hợp những từ viết tắt người nước ngoài hay sử dụng nhất trên Internet
Khánh Văn
166
3
docx
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
tài liệu Tổng hợp những từ viết tắt người nước ngoài hay sử dụng nhất trên Internet. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh cũn như giúp ích cho các bạn trong quá trình giao tiếp với người nước ngoài qua mạng Internet. | Sau đây là tổng hợp những từ viết tắt người nước ngoài hay sử dụng nhất trên internet: Nhớ share nha Biểu tượng cảm xúc colonthree 1. 2u = to you: đến bạn 2. 2u2 = to you too: cũng đến bạn 3. 2moro = tomorrow: ngày mai 4. 4evr = forever: mãi mãi 5. Abt = about: về 6. atm = at the moment: vào lúc này, chứ không phải là máy rút tiền ATM đâu nhé :)) 7. awsm = awesome: tuyệt vời 8. ASL plz = age, sex, location please: xin cho biết tên, tuổi, giới tính 9. Asap = as soon as possible: càng sớm càng tốt 10. B4 = before: trước 11. B4n = bye for now: Bây giờ phải chào (tạm biệt) 12. bcuz = because: bởi vì 13. bf = boyfriend: bạn trai 14. bk = back: quay lại 15. brb = be right back: sẽ trở lại ngay 16. bff = best friend forever: Mãi mãi là bạn tốt 17. btw = by the way: tiện thể 18. C = see: nhìn 19. Cld = could có thể (thời quá khứ của “can”) 20. cul8r = see you later: gặp lại bạn sau 21. cya = see ya = see you again: gặp lại bạn sau 22. def = definitely: dứt khoát 23. dw = Dont worry : không sao, đừng lo lắng 24. F2F = face to face: gặp trực tiếp ( thay vì qua điện thoại hay online) 25. fyi = for your information: để bạn biết rằng 26. G2g ( hoặc “gtg”) = got to go: phải đi bây giờ 27. GAL = get a life: hãy để cho tôi/cô ấy/anh ấy/họ yên 28. gd =good: tốt, tuyệt 29. GGP = gotta go pee: tôi phải đi tè (ý là nói lẹ lên) :)) 30. Gimmi = give me: đưa cho tôi 31. Gr8 = great: tuyệt 32. GRRRRR = growling (tiếng): gầm gừ 33. gf = girlfriend: bạn gái 34. HAK (hoặc “H&K”) = hugs and kisses: ôm hôn thắm thiết 35. huh = what: cài gì hả 36. idk = i dont know: tôi không biết 37. ilu or ily = i love you: tôi yêu bạn 38. ilu2 or ily2: tôi cũng yêu bạn 39. ilu4e or ily4e: anh/em mãi yêu em/anh 40. init = isn’t it: có phải không 41. kinda = kind of: đại loại là 42. l8 = late: muộn 43. l8r = later: lần sau 44. lemme = let me: để tôi 45. lol = laugh out loud: cười vỡ bụng 46. lmao = laughing my ass off: cười . - tạm dịch là - rụng mông 47. msg = message: tin nhắn 48. n = and: và 49. nvr = never: không bao giờ 50. Ofcoz = of course: dĩ nhiên 51. omg = oh my god: Chúa ơi 52. Pls ( hoặc “plz”) = please: làm ơn 53. rofl = roll on floor laughing: cười lăn ra sàn 54. r = are: (nguyên thể là “to be”) thì, là 55. soz = sorry: xin lỗi 56. Sup = Whats up: Vẫn khỏe chứ? 57. Ths = this: cái này 58. Tks (hoặc Tnx, hay Thx) = thanks: cảm ơn 59. ty = thank you: cảm ơn bạn 60. U = you: bạn/các bạn 61. U2 = you too: bạn cũng vậy 62. Ur = your: của bạn 63. vgd = very good: rất tốt 64. W8 = wait: Hãy đợi đấy 65. Wanna = want to: muốn 66. xoxo = hugs and kisses: ôm và hôn nhiều
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tổng hợp những từ viết tắt người nước ngoài hay sử dụng nhất trên Internet
Sử dụng phụ gia hỗn hợp - một trong những giải pháp làm giảm nhiệt khi thi công đập bê tông đầm lăn
Bài tập tổng hợp chia thì Tiếng Anh
Đề tài khoa học cấp trường: Phân lập, tuyển chọn những chủng nấm mốc có khả năng sinh tổng hợp enzyme cellulase cao ứng dụng vào quá trình ủ phân hữu cơ từ vỏ trái ca cao
Ebook Những bài học từ Mẹ: Phần 1 - NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
Ebook Những bài học từ Mẹ: Phần 2 - NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
Tổng hợp những thuật ngữ Toán học
Tăng cường khả năng chống cháy của polyurethane phủ sol silica tổng hợp từ natri silicat
Ebook Những vấn đề hóa dược ứng dụng: Phần 1
Luận văn Thạc sĩ Luật Kinh tế: Những vấn đề pháp lý về hợp đồng nhập khẩu than: nhìn từ thực tiễn hoạt động nhập khẩu than tại Tổng công ty Phát điện 1 (EVNGENCO1)
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.