Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-2:1997 - ISO 1035/2-1980
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-2:1997 về Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông qui định kích thước của thép thanh vuông cán nóng theo hệ mét. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6283-2 : 1997 ISO 1035/2 - 1980 THÉP THANH CÁN NÓNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP VUÔNG Hot - rolled steel bars - Part 2: Dimensions of square bars Lời nói đầu TCVN 6283-2 : 1997 thay thế cho TCVN 1843 - 89. TCVN 6283-2 : 1997 hoàn toàn tương đương với ISO 1035/2 - 1980. TCVN 6283-2 : 1997 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành. THÉP THANH CÁN NÓNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP VUÔNG Hot - rolled steel bars - Part 2: Dimensions of square bars 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định kích thước của thép thanh vuông cán nóng theo hệ mét. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn ISO 1035/4 Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai. 3. Kích thước và sai lệch 3.1 Kích thước của thép vuông theo qui định trong bảng 1. Bảng 1 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài Cỡ ưu tiên 1 Cỡ ưu tiên 2 Chiều rộng, mm Diện tích mặt cắt ngang, cm2 Khối lượng1) một mét dài, kg/m Chiều rộng, mm Diện tích mặt cắt ngang, cm2 Khối lượng1) một mét dài, kg/m 8 0,64 0,502 28 7,84 6,15 10 1,00 0,785 32 10,2 8,04 12 1,44 1,13 46 20,2 15,9 14 1,96 1,54 55 30,2 23,7 16 2,56 2,01 90 31,0 63,6 18 3,24 2,54 20 4,00 3,14 22 4,84 3,80 25 6,25 4,91 30 9,00 7,06 35 12,2 9,58 40 16,0 12,6 50 25,0 19,6 60 35,0 28,3 70 49,0 38,5 80 64,0 50,2 100 100 78,5 120 144 113 3.2 Bán kính lượn góc của thép vuông theo qui định trong bảng 2 chỉ để tham khảo Bảng 2 - Bán kính lượn góc của thép vuông Kích thước tính bằng milimet Cỡ Bán kính lượn góc r max, Lớn hơn Nhỏ hơn và bằng - 12 1,0 12 20 1,5 20 30 2,0 30 50 2,5 50 100 3,0 100 120 4,0 3.3 Trừ khi có các yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép vuông phải bằng dung sai tiêu chuẩn được qui định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác.