Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 457:2001
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 457:2001
Diễm Thư
62
3
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 457:2001 về Phân tích cây trồng - Phương pháp xác định sắt tổng số quy định phương pháp xác định sắt tổng số cho tất cả các loại mẫu cây trồng. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 457:2001 PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SẮT TỔNG SỐ HÀ NỘI – 2001 NHÓM C Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 457-2001 PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SẮT TỔNG SỐ 1. Phạm vi áp dụng. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định sắt tổng số cho tất cả các loại mẫu cây trồng. 2. Nguyên tắc. Hoà tan các hợp chất sắt trong mẫu theo 10TCN 450-2001 và xác định sắt trong dung dịch theo phương pháp trắc quang, khử toàn bộ Fe3+ ( Fe2+ và xác định Fe2+ dựa trên phản ứng tạo màu đỏ với o.phenanthrolin. 3. Thiết bị và thuốc thử 3.1. Thiết bị 3.1.1. Các thiết bị phân huỷ mẫu (theo 10TCN 450-2001) 3.1.2. Máy trắc quang (Spectrophotometer) 3.1.3. Bình định mức 25ml, 100ml, 1000ml 3.2. Thuốc thử 3.2.1. Dung dịch hydroxiamin hydroclorua 5% Hoà tan 5g hydroxiamin hydroclorua trong 100ml nước. 3.2.2. Dung dịch natri axetat 3N Hoà tan 408g natri axetat trihydrat trong nước và pha loãng đến 1 lít. 3.2.3. dung dịch o.phenanthrolin 0,1% trong nước. 3.2.4. dung dịch axit nitric 0,1% Hoà tan 6ml HNO3 đặc thành 50ml bằng nước. 3.2.5. dung dịch sắt tiêu chuẩn 25ppm Fe - Cân chính xác 0,100g sắt nguyên chất cho vào cốc 100ml - Thêm 50ml dung dịch HNO3 5N và đậy cốc bằng mặt kính đồng hồ - Đun (trong hốt) cho đến khi hết khói nâu của nitơ oxit - Làm lạnh và thêm nước đến 1 lít trong bình định mức, trộn đều. Dung dịch này có nồng độ 100ppm Fe. - Pha loãng 4 lần có nồng độ 25ppmFe sử dụng để lập dẫy tiêu chuẩn. 3.2.6. Nước cất có độ dẫn điện nhỏ hơn 2(S/cm, pH 5,6-7,0) 4. Cách tiến hành 4.1. Chuẩn bị dãy tiêu chuẩn 4.1.1. Sử dụng bình định mức 25ml, cho vào các bình theo thứ tự số ml dung dịch tiêu chuẩn 25ppm Fe theo bảng sau. Nồng độ dung dịch Fe tiêu chuẩn (ppm) Số ml dung dịch tiêu chuẩn 25ppm 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 4.1.2. Cho thêm 1ml dung dịch hydroxiamin hydroclorua và thêm nước đến khoảng 15ml, lắc trộn đều. 4.1.3. Thêm 2,5ml dung dịch natri axetat, lắc trộn đều. 4.1.4. Thêm 2,5ml dung dịch o.phenanthrolin và thêm nước đến vạch định mức, lắc trộn đều. 4.1.5. Để yên 30 phút, đo trên máy phổ quang kế tại bước sóng 510nm. 4.1.6. Lập đồ thị tiêu chuẩn biểu diễn tương quan giữa nồng độ Fe của dung dịch tiêu chuẩn và số đo trên máy. 4.2. Đo mẫu 4.2.1. Trích chính xác bằng pipet một thể tích dung dịch mẫu có chứa khoảng 10-40(g Fe cho vào bình định mức 25ml. 4.2.2. Tiến hành các thủ tục như với dẫy tiêu chuẩn (từ 4.1.2. đến 4.1.5.) 5. Cách tính kết quả 5.1. Căn cứ vào đồ thị tiêu chuẩn và số đo trên máy của dung dịch đo xác định nồng độ Fe (ppm) cuả dung dịch đo và từ đó suy ra số mgFe có trong phần dung dịch trích xác định. Công thức tính hàm lượng Fe trong mẫu khô tuyệt đối như sau: ppm Fe (trong cây) = Trong đó: m: Khối lượng mẫu (g) V: Thể tích dung dịch mẫu (ml) v’: Thể tích dung dịch trích (ml) x: Khối lượng Fe trong thể tích dung dịch trích (mg) k: Hệ số chuyển về khô kiệt. Ghi chú: * Có thể xác định hàm lượng Fe trong dung dịch bằng AAS sử dụng đèn HCL tương ứng tại bước sóng 248,3nm. trên ngọn lửa C2H2/KK.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 83 - 91 part 10
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 136:1990
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 339:1998
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 792:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 782:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 847:2006
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 229-1995
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 509:2002
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 537:2002
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.