Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1986
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ thay thế cho TCVN 331:1986 áp dụng cho đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ, đường kính ren từ 4 đến 200 mm, cấp chính xác A và B. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 331-86 ĐAI ỐC TRÒN CÓ RÃNH Ở MẶT TRỤ Slotted round nuts Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 331 – 86 Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ, đường kính ren từ 4 đến 200 mm, cấp chính xác A và B. 1. KÍCH THƯỚC 1.1. Kích thước của đai ốc phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng. mm Đường kính danh nghĩa của ren, d Bước ren, P D D1 H b h Số rãnh, n C, không lớn hơn lớn nhỏ 4 0,7 0,5 12 6,5 3 1,6 1,6 4 0,6 5 0,8 14 8,0 6 1 16 9,5 4 2,0 2,0 8 - 1 22 14,0 6 3,5 10 1,25 24 16,0 8 4,0 12 26 18,0 14 1,5 28 20,0 16 30 22,0 5,0 2,5 18 32 24,0 1,0 20 34 27,0 22 38 30,0 10 24 42 33,0 27 45 36,0 30 48 39,0 33 52 42,0 6,0 3,0 36 55 45,0 39 60 48,0 42 65 52,0 45 70 56,0 48 75 60,0 12 8,0 4,0 52 80 65,0 56 2,0 85 70,0 1,6 60 90 75,0 64 95 80,0 68 100 85,0 15 10,0 5,0 72 105 90,0 76 110 95,0 80 115 100,0 85 120 105,0 90 125 110,0 18 12,0 6,0 95 130 115,0 100 135 120,0 105 140 125,0 6 110 150 130,0 22 14,0 7,0 115 155 135,0 120 160 140,0 125 165 145,0 130 170 150,0 135 175 155,0 26 2,5 140 180 160,0 145 190 165,0 150 200 175,0 16,0 8,0 8 160 3,0 210 185,0 170 220 195,0 30 180 230 205,0 190 240 215,0 200 250 225,0 Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc cấp chính xác B, đường kính ren d = 16 mm, bước ren nhỏ 1,5 mm, miền dung sai 7H: Đai ốc BM16 x 1,5 .7H TCVN 331- 86 1.2. Kích thước cạnh vát của lô ren theo TCVN 2034 – 77. 1.3. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục. 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1. Đai ốc phải chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916-76. 2.2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H, theo TCVN 1917 – 76. Cho phép chế tạo đai ốc cấp chính xác H có miền dung sai ren 7H hoặc 6G. 2.3. Sai lệch giới hạn các kích thước đai ốc : D theo h14 ; D1 theo js14; H theo h14; b theo H14; h theo H16. 2.4. Dung sai độ vuông góc của mặt tỳ so với lô ren đai ốc cấp chính xác A lấy theo cấp chính xác 9; đối với đai ốc cấp chính xác B lấy theo cấp chính xác 11; dung sai độ đồng tâm của đường kính ngoài so với lô ren đai ốc có cấp chính xác A hoặc B lấy theo cấp chính xác 11. 2.5. Độ cứng bề mặt rãnh các đai ốc thép có đường kính ren trên 20 mm không được thấp hơn 36HRC. 3. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN 3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77. 3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 – 77. PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG ĐAI ỐC BẰNG THÉP Đường kính danh nghĩa của ren d Khối lượng 1000 đai ốc Đường kính danh nghĩa của ren d Khối lượng 1000 đai ốc Đường kính danh nghĩa của ren d Khối lượng 1000 đai ốc mm kg mm kg mm Kg 4 0,315 39 90,030 105 786,900 5 0,351 42 104,500 110 1099,000 6 1,560 45 117,200 115 1145,000 8 7,310 48 174,100 120 1190,000 10 13,970 52 197,000 125 1235,000 12 16,400 56 218,600 130 1280,000 14 18,880 60 245,400 135 1634,000 16 20,500 64 276,800 140 1690,000 18 22,520 68 409,900 145 1797,000 20 27,420 72 414,500 150 2147,000 22 45,740 76 454,000 160 2268,000 24 56,310 80 495,200 170 2883,000 27 62,350 85 522,600 180 3038,000 30 39,520 90 688,600 190 3193,000 33 75,870 95 720,900 200 3386,000 36 83,490 100 755,100 - - Chú thích. Khi xác định khối lượng đai ốc bằng la tông phải nhân trị số bằng với hệ số 1,080.