Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 187:1972
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 187:1972
Nhật Duy
80
3
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 187:1972 về Dao gắn thép gió - Dao tiện lỗ thông, ᶲ = 450, và 600 qui ước dao tiện lỗ thông ᶲ = 450, có mặt cắt thân dao 20 x 20mm và chiều dài L = 200, gắn thép gió P18. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 187 - 72 DAO GẮN THÉP GIÓ DAO TIỆN LỖ THÔNG, = 450, VÀ 600 Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ thông = 450, có mặt cắt thân dao 20 x 20mm và chiều dài L = 200, gắn thép gió P18 Dao tiện 20 x 20mm x 200 - P18 3TCN 187 - 72. Chú thích: 1. Đối với dao có = 450 thì 1 = 450, đối với dao có = 600 thì 1 = 300. 2. Chỉ khi gia công thép thì kết cấu mặt trước của dao mới làm vát. Trị số vát f = (0,8 ÷ 1,0) S, trong đó S - lượng chạy dao mm/vòng. Trong sản xuất tập trung, lấy f = 1mm; v = 50. 3. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao có trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định ở các hình vẽ trên. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L l d m k r Mảnh thép gió theo 3TCN 207-72 Đường kính lỗ tiện nhỏ nhất H B Số hiệu a b c 16 16 150 60 16 8 8 1 A02 12 10 5 36 200 80 16 8 8 1 A02 12 10 5 36 150 60 20 10 10 1 A03 16 12 6 45 20 20 200 80 20 10 10 1 A03 16 12 6 45 250 125 20 10 10 1 A03 16 12 6 45 200 80 25 13 13 1 A04 20 16 8 60 25 25 250 125 25 13 13 1 A04 20 16 8 60 300 150 25 13 13 1 A04 20 16 8 60 1. Vật liệu phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo 0CT 9373-60). Hính dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72. Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC62. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo 0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm; - Nếu H = 25 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm; Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63. c) Kích thước h: sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần cấp chính xác 8, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. d) Các kích thước còn lại: sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4. Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước và rìa thừa. Trên lưỡi cắt không được sứt mẻ hoặc gồ ghề. 5. Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh thép gió và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn. 6. Ghi nhãn Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ: a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao; b) Nhãn hiệu thép gió; c) Kích thước mặt cắt. 7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 208-72.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 83 - 91 part 3
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 196:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 197:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 198:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 200:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 201:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 202:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 208:1972
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 211:1972
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.