Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Dinh dưỡng động vật: Chương 5 - TS. Lê Việt Phương
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Chương 5: Tiêu chuẩn và khẩu phần ăn trong Bài giảng Dinh dưỡng động vật trình bày khái niệm tiêu chuẩn, khẩu phần ăn và nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn. Để nắm được các kiến thức trong chương này của bài giảng, . | CHƯƠNG V: TIÊU CHUẨN VÀ KHẨU PHẦN ĂN I. Khái niệm tiêu chuẩn, khẩu phần ăn 1. Tiêu chuẩn ăn Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm. Nội dung của tiêu chuẩn ăn: Nhu cầu năng lượng: DE, ME, NE; kcal, KJ /ngày. Nhu cầu protein: CP, DP (g/ngày); Nhu cầu axit amin (g/ngày); Nhu cầu axit béo (a. linoleic g/ngày); Nhu cầu các chất khoáng (g/ngày; mg/ngày) Nhu cầu các Vitamin: UI/ngày; mg/ngày; µg/ngày Tiêu chuẩn một số chất dinh dưỡng cho trâu bò cày kéo ở các nước nhiệt đới (làm việc 8 giờ/ngày) Khối lượng (kg) Nhu cầu các chất dinh dưỡng, con/ngày ME (Mcal) Vitamin Protein Canxi Photpho A (1000 thô (g) (g) (g) UI) 300 14,1 483 10 10 10 350 16,3 553 12 12 12 400 18,2 600 13 13 13 450 20,2 678 14 14 14 Nguồn: L.C Kearl- Utah University, USA Tiêu chuẩn một số axit amin của lợn nái chửa (thức ăn có 90% vật chất khô) Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg) 125 Tiêu chuẩn /ngày 150 175 200 200 200 Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg) 55 45 40 35 30 35 Dự đoán số con trong lứa đẻ 11 12 12 12 12 14 6660 6265 6405 6535 6115 6275 Lysine (g) 9,7 9,0 8,7 8,4 7,9 8,5 Methionine (g) 2,7 2,5 2,4 2,3 2,2 2,3 Methionine + Cysteine (g) 6,4 6,1 6,1 6,0 5,7 6,1 Threonine (g) 7,3 7,0 6,9 6,9 6,6 7,0 Tryptophane (g) 1,9 1,8 1,7 1,7 1,6 1,7 DE ăn vào, kcal (ước tính) Nguồn: NRC 1998 Tiêu chuẩn một số khoáng, vitamin của lợn nái (thức ăn có 90% vật chất khô) NRC 1998 Tiêu chuẩn /ngày Lợn nái chửa Nái nuôi con Canxi (g) 13,9 39,4 Photpho dễ hấp thu (g) 6,5 18,4 Natri 2,8 10,5 Sắt (mg) 148 420 Đồng (mg) 9,3 26,3 Vitamin A (UI) 7400 10500 Vitamin D3 (UI) 370 1050 Vitamin E (UI) 81 231 Vitamin B1 (mg) 1,0 1,0 Vitamin B6 .