Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài tập kế toán hàng tồn kho

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tài liệu tham khảo về bài tập Kế tóan tài chính có kèm bài giải chuyên đề "kế toán hàng tồn kho" giúp cho sinh viên ôn tập môn kế toán tài chính | Trần Ngọc Thiện - TCDN 07 - K32 http www.nhomsfr.com CHƯƠNG 2 - KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO Bài 2.1 Tại 1 doanh nghiệp SX tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có tình hình nhập -xuất vật liệu như sau Tồn đầu tháng Vật liệu VL A 800kg x 60.000đ VL B 200kg x 20.000đ Trong tháng 1. Mua 500kg VL A đơn giá chưa thuế 62.000đ kg và 300kg VL B đơn giá chưa thuế 21.000đ kg thuế suất thuế GTGT của VL A và VL B là 10 VL nhập kho đủ tiền chưa trả. Chi phí vận chuyển VL 176.000đ trả bằng tiền mặt trong đó thuế GTGT 16.000đ phân bổ cho hai loại vật liệu theo khối lượng. 2. Xuất kho 1.000kg VL A và 300kg VL B trực tiếp SX sản phẩm. 3. Dùng TGNH trả nhợ người bán ở nghiệp vụ 1 sau khi trừ khoản chiết khấu thanh toán 1 giá mua chưa thuế. 4. Xuất kho 50kg VL B sử dụng ở bộ phận QLDN. 5. Nhập kho 700kg VL A đơn giá chưa thuế 61.000đ và 700kg VL B đơn giá chưa thuế 19.000đ do người bán chuyển đến thuế GTGT là 10 đã thanh toán đủ bằng tiền chuyển khoản. 6. Xuất kho 600kg VL A và 400kg VL B vào trực tiếp SX sản phẩm. Yêu cầu Tính toán và trình bày bút toán ghi sổ tình hình trên theo hệ thống KKTX với các phương pháp tính giá trị hàng tồn kho Nhập trước - Xuất trước FIFO Nhập sau - Xuất trước LIFO bình quân gia quyền cuối kỳ bình quân gia quyền liên hoàn. Bài giải Đầu kỳ A 48.000.000 800 x 60.000 B 4.000.000 200 x 20.000 1. Nhập kho Nợ TK 152 A 31.000.000 500 x 62.000 Nợ TK 133 a 3.100.000 Có TK 331 34.100.000 Nợ TK 152 B 6.300.000 300 x 21.000 Nợ TK 133 630.000 Có 331 6.930.000 Email thien_vodich_no01@yahoo.com Trần Ngọc Thiện - TCDN 07 - K32 http www.nhomsfr.com Nợ TK 152 A 100.000 176.000 - 16.000 X 500 Nợ TK 152 B 60.000 176.000 - 16.000 X 300 Nợ TK 331 16.000 Có TK 111 176.000 31.000.000 100.000 Giá VL A tính luôn chi phí vận chuyên 62.200 ----------------------- 6.300.000 60.000 Giá VL B tính luôn chi phí vận chuyên 21.200 ----------------------- 2. Xuất kho Phương pháp FIFO Nợ TK 621 66.560.000 Có TK 152 A 60.440.000 Có TK 152 b 6.120.000 800 x 60.000 200 x 62.200 200 x 20.000 100 x

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.