Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Báo cáo kết quả khảo sát sự hài lòng nhân viên y tế quý II năm 2017

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Báo cáo trình bày kết quả của khảo sát sự hài lòng nhân viên y tế quý II năm 2017 thông qua các nội dung như: môi trường làm việc; lãnh đạo trực tiếp, đồng nghiệp; quy chế nội bộ, tiền lương, phúc lợi; công việc, cơ hội học tập và thăng tiến; hài lòng chung về bệnh viện. | Báo cáo kết quả khảo sát sự hài lòng nhân viên y tế quý II năm 2017 BỆNH VIỆN NHI THÁI BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG KHTH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thái Bình, ngày 16 tháng 6 năm 2017 BÁO CÁO Kết quả khảo sát sự hài lòng nhân viên y tế quý II năm 2017 I. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT 1. Nội dung khảo sát: Thực hiện khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên y tế với 5 nhóm tiêu chí sau: A. Môi trường làm việc B. Lãnh đạo trực tiếp, đồng nghiệp C. Quy chế nội bộ, tiền lương, phúc lợi D. Công việc, cơ hội học tập và thăng tiến E. Hài lòng chung về bệnh viện 2. Phương pháp khảo sát 2.1. Thiết kế nghiên cứu: Điều tra cắt ngang. 2.2. Công cụ khảo sát: Mẫu phiếu khảo sát ý kiến nhân viên y tế ban hành kèm theo Quyết định 6859/QĐ-BYT ngày 18/11/2016. 2.3. Thời gian khảo sát: Từ ngày 02/06/2017 đến ngày 08/06/2017 . 2.4. Cỡ mẫu: Toàn bộ nhân viên y tế của bệnh viện (cán bộ biên chế/ hợp đồng), trừ các nhân viên không có mặt tại Bệnh viện trong thời điểm khảo sát (cán bộ đi học, cán bộ nghỉ chế độ thai sản ) 2.5. Nhập số liệu và phân tích số liệu khảo sát - Các mẫu phiếu thu được sau đợt khảo sát được nhập trực tiếp vào trang website chatluongbenhvien.vn của Bộ Y tế. - Số liệu khảo sát được phân tích theo hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định 6859/QĐ-BYT ngày 18/11/2016 của Bộ Y tế. 1 II. KẾT QUẢ KHẢO SÁT 1. Thông tin chung về đối tượng khảo sát Số lượng Nội dung Tỉ lệ (%) (n= 242) Giới tính Nam 61 25.2 Nữ 181 74.8 Nhóm tuổi 20 – 29 tuổi 93 38,5 30 – 39 tuổi 123 50.8 40 – 49 tuổi 15 6.2 Trên 50 tuổi 11 4.5 Chuyên môn đào tạo chính Bác sỹ 52 21.2 Dược sỹ 9 3.7 Điều dưỡng, hộ sinh 130 53.7 Kỹ thuật viên 20 8.3 Chuyên ngành khác 31 12.8 Bằng cấp cao nhất Trung cấp 86 35.5 Cao đẳng 62 25.6 Đại học 74 30.6 Cao học, CKI 17 7 Khác 3 1,3 Số lần trực trong tháng Không trực 43 17.8 2 1 – 3 ngày 18 7.4 4 – 6 ngày 105 43.4 7 – 9 ngày 60 24.8 Trên 10 ngày 16 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.