Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghị quyết số 10/2019/HĐND tỉnh Đắk Lắk

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Nghị quyết số 10/2019/HĐND ban hành Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; | Nghị quyết số 10 2019 HĐND tỉnh Đắk Lắk HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 10 2019 NQ HĐND Đắk Lắk ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 10 2016 NQ HĐND NGÀY14 12 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮKLẮK KHOÁ IX KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 120 2016 NĐ CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí Căn cứ Thông tư số 250 2016 TT BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương Xét Tờ trình số 101 TTr UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 10 2016 NQ HĐND ngày 14 12 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Báo cáo thẩm tra số 100 BC HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ Điều 1. Sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 10 2016 NQ HĐND ngày 14 12 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk cụ thể như sau 1. Sửa đổi Điểm b Điểm c Khoản 8 Mục I như sau b Mức thu STT Nội dung Khu vực đô thị Khu vực đô thịKhu Đất sản Đất sản xuất Các loại xuất kinh Các loại kinh đất còn lại doanh đất còn lại doanh đồng hồ đồng hồ sơ đ ồng h ồ đồng hồ sơ sơ sơ b.1 Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu b.1.1 Hộ gia đình cá nhân Diện tích dưới 500 m2 700.000 400.000 455.000 260.000 Diện tích từ 500 m đến 2 980.000 560.000 640.000 360.000 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.