Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập vào lớp 10 môn Tiếng Anh

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập vào lớp 10 môn Tiếng Anh được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại vốn ngữ pháp, vốn từ vựng trước khi bước vào kì thi tuyển sinh lớp 10 chính thức. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi! | ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH TENSES Thì TENSES USE SIGNAL WORDS EXAMPLES SIMPLE PRESENT - thói quen ở hiện tại - always usually often - She often goes to HIỆN TẠI ĐƠN - sự thật chân lí. sometimes seldom rarely school late. S V1 V s es never every normally - The sun rises in the regularly occasionally as a east. - S don t doesn t V1 rule Do Does S V1 - hành động đang diễn ra - at the moment now right - I can t answer the PRESENT PROGRESSIVE vào lúc nói. now at present phone. I m having a HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - dự định sẽ thực hiện - Look bath. trong tương lai gần. - Listen - She is going to the S am is are V-ing - hành động có tính chất - Be quiet cinema tonight. tạm thời. - Keep silence - He often goes to work - S am is are not V-ing Note một số động từ by car but today he is thường không dùng với thì taking a bus. Am Is Are S V-ing tiếp diễn like dislike hate love want prefer admire believe understand remember forget know belong have taste smell . PRESENT PERFECT - hành động bắt đầu trong - lately recently gần đây - I have learnt English HIỆN TẠI HOÀN THÀNH quá khứ kéo dài đến hiện - so far up to now up to for five years. tại và có thể tiếp tục trong the present cho tới bây S has have P.P tương lai. giờ - hành động vừa mới xảy - already ever never just - She has just received - S has have not P.P ra. yet for since. a letter from her father. - how long Has Have S P.P - this is the first time second time - many times several times SIMPLE PAST - hành động xảy ra và - yesterday last week last - She went to London QUÁ KHỨ ĐƠN chấm dứt ở một thời điểm month ago in 1990 in last year. xác định trong quá khứ. the past S V2 V-ed - một chuỗi hành động - The man came to the xảy ra liên tục trong quá door unlocked it - S didn t V1 khứ. entered the room went - một thói quen trong quá to the bed and lay down Did S V1 . khứ on it. - When we were students we often went on a picnic every weekend. PAST PROGRESSIVE - hành động đang xảy ra - at that time at 9 o clock - He was .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.