Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thông báo nộp tiền (Mẫu số 01/TB-TSDĐ)

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Thông báo nộp tiền (Mẫu số 01/TB-TSDĐ) về tiền sử dụng đất được căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành; Căn cứ pháp luật về tiền sử dụng đất và các văn bản hướng dẫn thi hành. Mời các bạn cùng tham khảo và tải biểu mẫu! | Mẫu số 01 TB-TSDĐ TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ QUAN THUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BAN HÀNH THÔNG BÁO - - Số . TB- . . ngày . tháng . năm . THÔNG BÁO NỘP TIỀN Về tiền sử dụng đất Thông báo lần đầu Thông báo điều chỉnh bổ sung Thông báo xác định lại đối với hộ gia đình cá nhân được ghi nợ nhưng quá 5 năm chưa thanh toán nợ Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành Căn cứ pháp luật về tiền sử dụng đất và các văn bản hướng dẫn thi hành . . . . xác định và thông báo tiền sử dụng đất phải nộp như sau I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ 1. Tên người sử dụng đất . . 2. Mã số thuế . 3. Địa chỉ . 4. Số điện thoại Email . 5. Tên đại lý thuế hoặc người được ủy quyền nếu có 6. Mã số thuế . 7. Địa chỉ . II. THÔNG TIN VỀ ĐẤT 1. Thửa đất số . Tờ bản đồ số 2. Địa chỉ 2.1. Số nhà . Tòa nhà . Ngõ hẻm Đường Phố Thôn Xóm Ấp 2.2. Phường Xã 2.3. Quận Huyện. . 2.4. Tỉnh Thành phố . 3. Vị trí theo Bảng giá đất 3.1. Đường đoạn đường khu vực 3.2. Vị trí thửa đất 1 2 3 4. . 4. Mục đích sử dụng đất . 5. Mục đích sử dụng đất trước khi chuyển mục đích . 6. Nguồn gốc đất Nhà nước giao chuyển từ thuê sang giao. 7. Thời hạn sử dụng đất 7.1. Ổn định lâu dài 7.2. Có thời hạn . năm. Từ ngày . . đến ngày . . 7.3. Gia hạn .năm. Từ ngày . . đến ngày . . 8. Thời điểm bắt đầu sử dụng đất từ ngày . . 9. Diện tích thửa đất m2 10. Diện tích phải nộp tiền sử dụng đất 10.1. Đất ở 10.1.1. Trong hạn mức giao đất ở 10.1.2. Ngoài hạn mức giao đất ở 10.2. Đất nghĩa trang nghĩa địa 10.3. Trường hợp khác . 11. Diện tích không phải nộp tiền sử dụng đất . 12. Hình thức sử dụng đất 13. Giá đất tính tiền sử dụng đất đồng m2 . III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ 1. Giá cửa loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng . 2. Người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất theo mức 2.1. Chênh lệch giữa giá 2 loại đất khi chuyển mục đích 2.2. Bằng 50 chênh lệch giữa giá 2 loại đất . 2.3. Bằng 50 giá đất quy định tính thu tiền sử dụng đất . 2.4. Bằng 100 tiền sử dụng đất 2.5. Trường hợp khác

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.