Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Khoa Học Xã Hội
Ngôn ngữ học
Một số ý nghĩa và cách sử dụng động từ “идти”
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Một số ý nghĩa và cách sử dụng động từ “идти”
Minh Lý
685
6
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Đề tài này nghiên cứu Động từ trong tiếng Nga luôn có các phạm trù: ngôi, thời, dạng, thể, thức rất phức tạp. Vì thế, để nắm vững và sử dụng một cách thành thạo, nhuần nhuyễn động từ trong tiếng Nga. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài viết này. | MỘT SỐ Ý NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA ĐỘNG TỪ ИДТИ Vũ Thùy Linh Lớp 3N08 Phần I Dẫn nhập Trong bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới động từ luôn chiếm một vị trí quan trọng. Nó là thành phần chính của câu thể hiện các hoạt động trạng thái của người sự vật hay sự việc. Động từ trong tiếng Nga luôn có các phạm trù ngôi thời dạng thể thức rất phức tạp. Vì thế để nắm vững và sử dụng một cách thành thạo nhuần nhuyễn động từ trong tiếng Nga chúng ta cần nghiên cứu sâu hơn nữa. Sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu đôi chút về ý nghĩa và cách sử dụng của động từ идти để hiểu hơn một phần nào đó động từ trong tiếng Nga. Phần II Nội dung Là một động từ идти có cả ý nghĩa từ vựng và cả ý nghĩa ngữ pháp. Về ý nghĩa ngữ pháp идти thường đóng vai trò làm vị ngữ trong câu và là thành phần chính của câu. идти là động từ chuyển động nhóm I biểu thị chuyển động theo một hướng nhất định. Về ý nghĩa từ vựng sau đây chúng ta sẽ nghiên cứu cụ thể hơn I Một số ý nghĩa của động từ идти 1. идти có thể kết hợp với những danh từ động vật để biểu thị di chuyển bằng chân. Trong trường hợp này идти có nghĩa là đi chạy bò . Ví dụ Мой брат идет в университет. Anh trai tôi đang đi đến trường. Она идет по мосту. Cô ấy sẽ đi qua cầu. Лощадь идет рысью. Ngựa phi nước kiệu. 2. идти biểu thị hoạt động của phương tiện giao thông. Trong trường hợp này идти có nghĩa là chạy đi bay . Ví dụ Самолет идет на восток. Máy bay sẽ bay về phía Đông. Hội thảo khoa học sinh viên khoa tiếng Nga 23-3-2012 91 Автобус идет в 8 часов утром. Xe ô tô bus sẽ chạy lúc 8 giờ sáng. 3. идти biểu thị hoạt động của cơ chế máy móc. Ví dụ Поезд идет быстро. Tàu hỏa chạy nhanh. Часы идет точно. Đồng hồ chạy đúng. 4. идти biểu thị sự xuất hiện của sự vật sự việc hiện tượng với nghĩa đến tới . Ví dụ Зима идет. Mùa đông đang đến. Поезд идет Tàu đến rồi kìa 5. идти biểu thị sự gia nhập tham gia vào hoạt động tổ chức nào đó. Ví dụ Он идет в партию. Anh ấy vào Đảng. Они идут в армию. Họ đi bộ đội. 6. идти biểu thị diễn biến của sự việc hiện tượng .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Từ ngữ biểu đạt ý nghĩa giáo dục và biểu thức ẩn dụ ý niệm giáo dục trong một số tạp chí giáo dục tiếng Việt hiện nay
Thuốc thú y và một số tồn tại trong quá trình sử dụng
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ.6.1 KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA CHỈ SỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của một hiện tượng kinh tế. 6.1.2 Ý nghĩa: • - Biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gia
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Y học: Nhu cầu đào tạo liên tục về xử trí một số bệnh không lây nhiễm của cán bộ y tế xã tỉnh Hòa Bình và thử nghiệm giải pháp can thiệp
Điển cố - định nghĩa, đối chiếu văn hóa và một số gợi ý giảng dạy
Tiểu luận của chủ nghĩa mác lenin về quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội qua một số tác phẩm kinh điển
Khảo sát quá trình ngữ pháp hóa diễn ra ở một số tổ hợp động từ cú nghĩa (+chủ ý) và (-chủ ý)
Chương 7: Một số vấn đề về vận dụng và phát triển TTHCM trong công cuộc đổi mới
Thiếu kẽm vấn đề ý nghĩa sức khỏe cộng đồng và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ tuổi sinh để tại một tỉnh vùng Tây Bắc Bộ, năm 2018
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Toán học: Một số kỹ thuật tìm kiếm thực thể dựa trên quan hệ ngữ nghĩa ẩn và gợi ý truy vấn hướng ngữ cảnh
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.