Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu Toán lớp 10: Chương 4 - Bất đẳng thức và bất phương trình

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

"Tài liệu Toán lớp 10: Chương 4 - Bất đẳng thức và bất phương trình" được biên soạn nhằm cung cấp kiến thức về lý thuyết lẫn bài tập trong chương 4 môn Đại số lớp 10. Giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải bài nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo. | Chương 4 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1. BẤT ĐẲNG THỨC I. Tóm tắt lí thuyết 1. Các khái niệm Khái niệm Bất đẳng thức . Cho hai số thực a b. Các mệnh đề a gt b a lt b a b a b được gọi là các bất đẳng thức. Khái niệm Bất đẳng thức cùng chiều trái chiều . Cho bốn số thực a b c d. Các bất đẳng thức a gt b c gt d được gọi là bất đẳng thức cùng chiều. Các bất đẳng thức a gt b c lt d được gọi là bất đẳng thức trái chiều. Khái niệm Bất đẳng thức hệ quả . Nếu mệnh đề a gt b c gt d đúng thì ta nói bất đẳng thức c gt d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a gt b và viết a gt b c gt d. Khái niệm Bất đẳng thức tương đương . Nếu bất đẳng thức a gt b là hệ quả của bất đẳng thức c gt d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết a gt b c gt d. 2. Tính chất Tính chất Tên gọi Điều kiện Nội dung a lt b a c lt b c Cộng hai vế của bất đẳng thức với một số. c gt 0 a lt b ac lt bc Nhân hai vế của bất đẳng c bc thức với một số. a lt b và c lt d a c lt b d Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều. a gt 0 c gt 0 a lt b và c lt d ac lt bd Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều. n N a lt b a2n 1 lt b2n 1 Nâng hai vế của bất đẳng n N và a gt 0 a lt b a2n lt b 2n thức lên một lũy thừa. a gt 0 a lt b a lt b Khai căn hai vế của một bất a246 CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH II. Các dạng toán Dạng 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương Để chứng minh một bất đẳng thức ta có thể sử dụng các cách sau Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với một bất đẳng thức đã biết. Sử dụng một bất đẳng thức đã biết biến đổi để dẫn đến bất đẳng thức cần chứng minh. Một số bất đẳng thức thông dụng a2 0 a2 b2 0 a b 0 với a b 0 a2 b2 2ab. Ví dụ 1. Chứng minh 1 x x 2 6 x 2 1 . Lời giải. Với x 2 1 ta có 1 x x 2 6 3 2 1 x x 2 6 4 1 x x 2 9 2x 1 2 0. Bất đẳng thức cuối luôn đúng. Vậy bài toán được chứng minh. Ví dụ 2. Chứng minh a2 b2 2 2 a b với mọi số thực a b. Lời giải. Với mọi số thực a b ta luôn có a 1 2 b 1 2 0 a2 b2 2 2 a b . Bài toán đã được chứng minh. Đẳng thức xảy .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.