Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Việt Yên – Bắc Giang

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Việt Yên – Bắc Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo. | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra 08 11 2022 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Họ và tên . Số báo danh . Mã đề 601 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 0 điểm Câu 1. Trong các số sau số nào chia hết cho 5 A. 102. B. 46. C. 225. D. 81. Câu 2. Số 24 được biểu diễn bằng số La Mã là A. XXIV. B. XXIIII. C. XXVI. D. VVIV. Câu 3. Số nào thuộc tập hợp số tự nhiên trong các số sau 3 5 A. 1 . B. . C. 1 5. D. 2. 4 8 Câu 4. Trong phép chia cho 3 có thể có số dư là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 5. Trong các hình sau hình có 4 cạnh bằng nhau là A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Câu 6. Cho tam giác đều có cạnh 6 . Khi đó cạnh có độ dài là A. 6 . B. 6 . C. 8 . D. 3 . Câu 7. Cho hình bình hành ABCD nhận xét nào sau đây là đúng A. AB CD. B. AC AB. C. BC CD. D. AD DC. Câu 8. Số 508 đọc là A. Năm linh tám. B. Năm trăm tám mươi. C. Năm trăm linh tám. D. Năm mươi tám. Câu 9. Số liền sau của số 2022 là A. 2024. B. 2021. C. 2023. D. 2020. Câu 10. Cho tập hợp M 2 3 a 5 8 . Cách viết nào sau đây là đúng A. 5 M. B. a M. C. 9 M. D. 5 M. Câu 11. Khẳng định nào sau đây không là yếu tố cơ bản của hình thang cân A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau. C. Hai góc kề một đáy bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song với nhau. Câu 12. Giá trị của chữ số 8 trong số 3892 là A. 8000. B. 100. C. 800. D. 80. Câu 13. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc thứ tự thực hiện phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 14. Kết quả của phép tính 47 . 43 là A. 410 . B. 1610 . C. 421 . D. 44 . Câu 15. Khi viết gọn tích 3.5.15.15 bằng cách dùng luỹ thừa kết quả đúng là A. 153 . B. 154 . C. 53 . D. 152 . Mã đề 601 Trang 1 2 Câu 16. Tập hợp các ước của 10 là A. 1 2 5 10 . B. 1 2 5 10. C. 2 5 . D. 0 1 2 5 10 . Câu 17. Một mảnh vườn hình vuông có chiều dài cạnh là 15 . Khi đó chu vi mảnh vườn là A. 60 2 . B. 225 . C. 30 . D. 60 . Câu 18. Trong các phân số sau phân số nào là phân

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.