Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại (Phần 2)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại (Phần 2)
Ðức Duy
265
10
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Used before verbs, both “会” and “能” mean "to be capable of" as well as "can". “ 会” places emphasis on having the knowledge necessary to do something. “ 能” also indicates the speaker's willingness to do something. Dùng đằng trước động từ cả 2 đều biểu thị có năng lực.“会” biểu thị việc có kiến thức làm 1 việc nào đó. | hu 1 tb néng a. .- . y i0 it fflw iO. ffiflwwffi M w. Ề W fôẤBỀtOfóÃSo Used before verbs both and t mean to be capable of as well as can . places emphasis on having the knowledge necessary to do something. t also indicates the speaker s willingness to do something. Dùng đằng trước động từ cả 2 đều biếu thị có năng lực. biếu thị việc có kiến thức làm 1 việc nào đó.Còn t lại biếu thị người nói đồng ý làm 1 việc gì đó ỹij examples 1. aế o att o wỗ huì zuò fàno I know how to cook. I can cook. Tôi có thế nấu cơm 2. ffi tffi nĩ huì kãi chẽ ma nĩ néng kãi chẽ ma Do you know how to drive Can you drive Bạn có thế lái xe không 3. aà fêo atmrỆfêo wỗ huì shuõ guăng dõng huào wỗ néng shuõ guăng dõng huào I know how to speak Cantonese. I can speak Cantonese. Tôi có thế nói tiếng Quảng Đông b. W T ẻaỄKm Mo m t ẺT MlJ ẴiW W K O In their negative forms this difference becomes more obvious. means don t know how to do something while t usually means can t do something due to certain restrictions or not allowed to do something . Khi dùng với hình thức phủ định thì sự khác biệt của chúng được biếu thị rất rõ. biếu thị không biết làm việc đó như thế nào. tb thì thường biếu thị do điều kiện hạn chế hoặc không được cho phép làm việc đó. ỹij examples 1. a Ẳ o wỗ bú huì kãi chẽo I don t know how to drive. Tôi không thế lái xe 2. a ffi tìa í t Ệ. wỗ huì kãi chẽ dàn wỗ xiàn zài bù néng kãi chẽo I know how to drive but I can t drive right now. Tôi có thế lái xe nhưng tôi hiện tại không lái xe được 3. Ú o MỄlìo tã bú huì hẽ jiù o tã bù néng hẽ j iù o She is not capable of drinking. She can t drink right now because of some reason . Cô ấy không thế uống rượu 4. ằằ o ằằ o wỗ de băo băo hái bú huì shuõ huào wỗ de băo băo hái bù néng shuõ huào My baby can t speak yet. Con tôi vẫn chưa biết nói c. M WtB B ỹMW Ệ Wi o Ẽb ìẴ ẠtMo Used before a verb Ú can also indicate a prediction or anticipation like the English word will . tb doesn t have this meaning. Dùng trước động từ Ú còn có thế biếu thị sự dự
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngữ Văn: Định ngữ nghệ thuật trong tiếng Việt (qua một số tác phẩm văn xuôi Việt Nam)
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Thuật ngữ pháp luật tiếng Việt về quyền con người
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Ngữ văn: Thực tiễn và vị trí của Tiếng Pháp và Pháp ngữ ở Huế
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Phương pháp giảng dạy từ tình thái và quán ngữ tình thái cho sinh viên quốc tế ở trình độ nâng cao
Tài liệu Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Đặc điểm ngữ nghĩa và kết trị của nhóm tính từ chỉ đặc điểm về lượng của sự vật trong tiếng Việt
A concise english grammar for foreign students - Ngữ pháp tóm tắt cho sinh viên nước ngoài - Đáp án
Tài liệu tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh trung học cơ sở
Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại (Phần 2)
Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại (Phần 1)
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.