Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ứng dụng phân tích dầu bôi trơn và hạt mài mòn trong chẩn đoán kỹ thuật máy, chương 5

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Kích thước hạt mài mòn Độ lớn của các hạt mài mòn thay đổi từ vài 2m đến khoảng 100 hay 300 m. Hình dạng của các hạt mài mòn thay đổi theo tình trạng mài mòn. Kích thước hạt lớn sẽ phản ánh tình trạng mòn khốc liệt của máy. Nghiên cứu cho thấy : - Mòn bình thường của động cơ sẽ có các hạt mài mòn dạng hình cầu kích thước từ 5-10 m. - Cào xước : Khi các bề mặt mềm của bạc biên bị cào xước, các hạt mài mòn có dạng sợi. - Tróc. | Chương 5 Kích thước hạt mài mòn Độ lớn của các hạt mài mòn thay đổi từ vài pm đến khoảng 100 hay 300 pm. Hình dạng của các hạt mài mòn thay đổi theo tình trạng mài mòn. Kích thước hạt lớn sẽ phản ánh tình trạng mòn khốc liệt của máy. Nghiên cứu cho thấy - Mòn bình thường của động cơ sẽ có các hạt mài mòn dạng hình cầu kích thước từ 5-10 pm. - Cào xước Khi các bề mặt mềm của bạc biên bị cào xước các hạt mài mòn có dạng sợi. - Tróc rỗ bề mặt mỏi Kích thước hạt lớn nhất có thể tới 100 pm. - Mòn do thiếu dầu bôi trơn Dạng mòn này các hạt có kích thước lớn phụ thuộc vào tải trọng và tốc độ. Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt càng lớn kích thước của hạt càng lớn. - Mòn do dính các hạt mài mòn lớn hơn 10 pm dạng hạt là tấm thường gặp đối với mòn các răng của bánh răng hạt mòn từ xupap. Kích thước hạt đo được từ các mẫu của các đầu máy có sự cố dao động trong khoảng 100-120 pm. 2.4.4. Số lượng hạt mài mòn Xác định số lượng hạt thường là một yêu cầu đối với các quá trình chuẩn đoán tình trạng kỹ thuật của máy. Lượng hạt mài mòn được xác định bằng cách đếm hạt sẽ sơ bộ phản ánh tình trạng mòn của các chi tiết. Việc đếm các hạt mài mòn một ml dầu số hạt trên ml dầu hay hình dạng kích cỡ của hạt phản ánh tình trạng mòn. Số lượng hạt mài mòn đếm được trên các mẫu dầu của hai đầu máy vào đại tu đều vượt quá 100 hạt mài trên 1 ml. 3. CÁC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VÀ NGHIÊN CỨU. 3.1. Hộp giảm tốc trục vít hai cấp 3.1.1. Các thông số kỹ thuật của hộp giảm tốc Chiều dài phần thân vỏ 115 mm. Chiều rộng phần thân vỏ 86 mm. Chiều cao phần thân vỏ 90 mm. Chiều dài trục cấp nhanh 85.5mm. Đường kính trục vít cấp nhanh 24mm. Đường kính vòng đỉnh bánh vít cấp nhanh 24mm. Chiều dài bánh vít cấp chậm 91mm Đường kính vòng đỉnh bánh vít cấp chậm 32mm. Chiều dài trục vít cấp chậm 91mm Khoảng cách giữa trục vít cấp chậm và bánh vít cấp chậm 30mm. Hình 3.1 Vỏ hộp giảm tốc Hình 3.2 Mặt bên vỏ hộp giảm .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.