Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng - Bộ truyền đai

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bộ truyền đai Công suất trên trục thứ nhất của bộ truyền đai Po = P1/ đ = 24,02 / 0,95 = 25,284 kW n1 = 1470 vg/ph uđ = 2,8 Đai thang thùng Đai được định kỳ điều chỉnh lực căng Mong muốn có kết cấu | Bộ truyền đai Công suất trên trục thứ nhất của bộ truyền đai Po Pi Ũđ 24 02 0 95 25 284 kW ni 1470 vg ph Uđ 2 8 Đai thang thùng Đai được định kỳ điều chỉnh lực căng Mong muốn có kết cấu gọn Giải Theo hình 4.1 p.59 chọn tiết diện đai B Theo bảng 4.13 chọn đường kính đai d1 200mm Vận tốc đai v d1n1 60000 ũ.200.1470 60000 15 39m s nhỏ hơn vận tốc cho phép vmax 25m s 4.2 0 02 d2 ud1 1 - 2 8.200 1-0 02 549m Theo bảng 4.21 chọn đường kính tiêu chuẩn d2 560m Như vậy tỉ số truyền thực tế ut d2 d1 1 - 560 200 1 - 0 02 2 86 u ut - u u 2 1 4 Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ kh c trục a 1 04d2 580mm Chiều dài đai xác định theo công thức 4.4 l 2a 0 5 d1 d2 d2 - d1 2 4a 2.580 0 5 560 200 560 - 200 2 4a 2354mm Theo bảng 4.13 chọn chiều dài đau tiêu chuẩn l 2240mm Nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây theo 4.15 i v l 15 39 2 24 6 87s 10 s Tính kh c trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l 2240mm Theo công thức 4.6 a y x2 -8A2 4 1046 19 71046 192 -8x1802 4 490mm l - d1 d2 2 2240 - 0 5 x 200 560 1046 19 d2 - d1 2 0 5 560 - 200 180 Theo công thức 4.7 góc ôm trên bánh đai 1 180o - d2 - d1 57o a 180 - 560 - 200 57 490 138o min 120o . lo 3750 p.62 . Đai ho được quá 6 p.63 Xác định số đai z Theo công thức 4.16 z P1Kđ Po C ClCuCz Theo bảng 4.7 Kđ 1 0 Với 138o Co 0 88 bảng 4.15 Với l lo 2240 3750 0 60 lấy Cl 0 89 bảng 4.16 Theo bảng 4.17 với u 2 8 Cu 1 14 Theo bảng 4.19 Po 5 79kW v 15 39m s d1 200mm P1 Po 25 28 5 79 4 37 do đó Cz 0 89 Do đó z 25 28 x 1 0 5 79 x 0 88 x 0 89 x 1 14 x 0 89 5 49 Lầy z 5 Chiều rộng bánh đai theo 4.17 và bảng 4.21 t 25 5mm e 17mm B z-1 t 2e 5-1 25 5 2 x 17 136mm Đường kính ngồi của bánh đai da d 2ho 200 2 x 5 7 211 4mm Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục theo 4.19 Fo 780P1Kđ vật chấtDz Fv Fv qmV2 định kỳ điều chỉnh lực căng với qm 0 3kg m bảng 4.22 Fv 0 3 . 15 39m2 71N Do đó Fo 780.25 28 . 1 15 39 x 0 88 . 5 71 362N Theo 4.21 lực tác dụng lên trục Fr 2Fozsin ũ1 2 2 x 362 x 5 x sin 138o 2 3380N BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG P1 24 02kW n1 525vg ph uh 8 Thời hạn sử dụng

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.