Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh thông dụng
kiến thức cơ bản tiếng anh
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
kiến thức cơ bản tiếng anh
Triệu Thái
130
2
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
1. Remember: - Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại. Ví dụ I remember closing the door. - Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì. Ví dụ Remember to close the door after class. 2. Stop: - Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm Ví dụ I stopped smoking 2 months ago. - Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì Ví dụ I’m working in the garden and I stop to smoke. 3. Regret: - Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận. Ví dụ I regretted being late last week. - Regret to do sth: Lấy. | 1. Remember: - Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại. Ví dụ I remember closing the door. - Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì. Ví dụ Remember to close the door after class. 2. Stop: - Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm Ví dụ I stopped smoking 2 months ago. - Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì Ví dụ I’m working in the garden and I stop to smoke. 3. Regret: - Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận. Ví dụ I regretted being late last week. - Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì. Ví dụ I regret to be late tomorrow. 4. Go on: - Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì Ví dụ I went on talking for 2 hours. - Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác Ví dụ After discussing the English speaking club, we went on to sing. 5. Mean: - Mean doing sth: mang ý nghĩa Ví dụ Getting bad marks means having to learn more. - Mean to do sth: dự định Ví dụ He means to join the army. 6. Try - Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao. Ví dụ This machine doesn’t work. We try pressing the red button. - Try to do sth: cố gắng làm gì Ví dụ We try to work harder. 7. Suggest: Ta có 2 cấu trúc câu với suggest: - Suggest doing sth: Ví dụ I suggest him applying for another job. - Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên thể không TO). Ví dụ I suggest that he (should) apply for another job. 8. See, watch, hear - See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc. Ví dụ I saw her go out. - See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc. Ví dụ I saw her waiting for him. 9. Love, hate, can’t bear, like Love, hate, can’t bear, like + doing: chỉ sở thích. Ví dụ I like getting up early. Love, hate, can’t bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm. Ví dụ I like to get up early. 10. Used to - Be/ get used to + doing sth: quen với cái gì Ví dụ I’m used to getting up early. - Used to do sth: việc thường xuyên đã xảy ra trong quá khứ. Ví dụ When I was a child, I used to walk with bare foot. 11.Sau allow, advise, permit, recomend là tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing. Ví dụ They allow smoking. They allow me to smoke. 12. Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác làm, không phải tự mình làm. Ví dụ I have had my hair cut. 13. Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gì Ví dụ: He has his secretary type the letters.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tài liệu kiến thức cơ bản tiếng Anh lớp 9: Phần 1
Tài liệu kiến thức cơ bản tiếng anh 9 Hoàng Minh 2
Ebook Ngữ pháp và giải thích tiếng Anh cơ bản và nâng cao 20/80: Phần 1
Ebook Tài liệu kiến thức cơ bản tiếng Anh 9: Phần 1 - Hoàng Minh
Ebook Tài liệu kiến thức cơ bản tiếng Anh 9: Phần 2 - Hoàng Minh
Ebook Tiếng Anh cơ bản - TOEFL Preparation
12 thì cơ bản trong Tiếng Anh
Ebook Kiến thức cần nhớ, bài tập cơ bản và nâng cao môn tiếng Anh 8: Phần 1 - Phạm Hiền Nhi
Ebook Kiến thức cần nhớ, bài tập cơ bản và nâng cao môn tiếng Anh 8: Phần 2 - Phạm Hiền Nhi
Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.