Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐỘNG TỪ (Verbs)

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Định nghĩa: Động từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật nào đó. | ĐỘNG TỪ Verbs 1. Định nghĩa Động từ là dùng diễn tả một hành động vận động hoạt động của một người một vật nào đó. 2. Phân loại 1. Nội động từ là những động từ không cần tân ngữ đi sau. Ví dụ go come happen fall cry etc. 2. Ngoại động từ là động từ phải có tân ngữ trực tiếp mới có thể đủ nghĩa. Ví dụ sell catch give hit etc. 3. Trợ động từ là động từ giúp để biến thể một động từ chính. Ví dụ have has do does did shall should will would can be etc. 4. Cách trạng thái thì ngôi và số là những tính chất của Động từ mà chúng ta cần phải biết để biến thể động từ cho đúng Ví dụ I often go to the theatre. He often goes to the theatre. 5. Cách chủ động là cách đặt câu mà chủ từ đứng vai chủ động hay tác động. Ví dụ John killed a snake. 6. Cách thụ động là cách đặt câu mà chủ từ đứng vai thụ động hay bị động. Ví dụ A snake was killed by John. 7. Thái nghi vấn - Dùng để hỏi trực tiếp một sự kiện. Ví dụ Are you going to school 8. Mệnh thái dùng để biểu thị một mệnh lệnh hay một yêu cầu. Ví dụ Close the window at once Give me your pen. 9. Bàng thái dùng để biểu thị sự chúc tụng ước ao mục đích hay giả thiết. Ví dụ Long live Vietnam I wish I were a bird. 10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ I am happy .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.