Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng: sinh sản ở động vật

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Sinh sản vô tính là quá trình tạo ra các cơ thể mới từ các tế bào sinh dưỡng hoặc các tế bào sinh dục của cơ thể bố mẹ (bào tử, giao tử) bằng sự phân chia tế bào. Sự phân đôi tế bào bao gồm cả chất nguyên sinh các bào quan và nhân. Nhân của các thể con vẫn giữ nguyên số NST là 2n như của mẹ. Ví dụ: trùng roi, trùng biến hình, trùng đế giày. | HỆ SINH SẢN Ở NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG 1: SỰ SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG CHƯƠNG 2: SỰ SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG CHƯƠNG 1: SỰ SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG 1.1.SINH SẢN VÔ TÍNH: 1.1.1.Khái niệm sinh sản vô tính: 1.1.2.Đặc điểm chung 1.1.3.Sự phân đôi: 1.1.3.1.Sinh vật đơn bào: 1.1.3.2. Sinh vật đa bào: 1.1.4. Sự đa phân: 1.1.5.Sự sinh sản sinh dưỡng: 1.1.5.1.Sự nảy chồi: 1.1.5.2.Tái sinh: 1.2.SINH SẢN HỮU TÍNH: 1.2.1.Khái niệm sinh sản hữu tính: 1.2.2.Đặc điểm chung: 1.2.3.Sự tiếp hợp: 1.2.4.Tự thụ tinh (tự phối): 1.2.5.Sự thụ tinh chéo: 1.2.6.Trinh sản: 2.1.SINH SẢN VÔ TÍNH: 2.1.1.Tái sinh ở một số bộ phận: 2.1.2.Ứng dụng nuôi cấy mô ở người: 2.1.3.Tạo dòng vô tính cừu Dolly: 2.2.SINH SẢN HỮU TÍNH: 2.2.1.Các hình thức sinh sản hữu tính: 2.2.1.1.Đẻ trứng: 2.2.1.2.Đẻ trứng thai (noãn thai sinh): 2.2.1.3. Đẻ con (thai sinh): 2.2.2.Sinh sản ở cá: 2.2.3.Sinh sản ở lưỡng cư: 2.2.4. Sinh sản ở bò sát: 2.2.5.Sinh sản ở chim: 2.2.6. Sự sinh sản ở thú: 2.2.7. | HỆ SINH SẢN Ở NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG 1: SỰ SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG CHƯƠNG 2: SỰ SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG CHƯƠNG 1: SỰ SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG 1.1.SINH SẢN VÔ TÍNH: 1.1.1.Khái niệm sinh sản vô tính: 1.1.2.Đặc điểm chung 1.1.3.Sự phân đôi: 1.1.3.1.Sinh vật đơn bào: 1.1.3.2. Sinh vật đa bào: 1.1.4. Sự đa phân: 1.1.5.Sự sinh sản sinh dưỡng: 1.1.5.1.Sự nảy chồi: 1.1.5.2.Tái sinh: 1.2.SINH SẢN HỮU TÍNH: 1.2.1.Khái niệm sinh sản hữu tính: 1.2.2.Đặc điểm chung: 1.2.3.Sự tiếp hợp: 1.2.4.Tự thụ tinh (tự phối): 1.2.5.Sự thụ tinh chéo: 1.2.6.Trinh sản: 2.1.SINH SẢN VÔ TÍNH: 2.1.1.Tái sinh ở một số bộ phận: 2.1.2.Ứng dụng nuôi cấy mô ở người: 2.1.3.Tạo dòng vô tính cừu Dolly: 2.2.SINH SẢN HỮU TÍNH: 2.2.1.Các hình thức sinh sản hữu tính: 2.2.1.1.Đẻ trứng: 2.2.1.2.Đẻ trứng thai (noãn thai sinh): 2.2.1.3. Đẻ con (thai sinh): 2.2.2.Sinh sản ở cá: 2.2.3.Sinh sản ở lưỡng cư: 2.2.4. Sinh sản ở bò sát: 2.2.5.Sinh sản ở chim: 2.2.6. Sự sinh sản ở thú: 2.2.7. Sự sinh sản ở người: CHƯƠNG 2: SỰ SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG CHƯƠNG 1: SỰ SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG 1.1.SINH SẢN VÔ TÍNH: 1.1.1.Khái niệm sinh sản vô tính: Sinh sản vô tính là quá trình tạo ra các cơ thể mới từ các tế bào sinh dưỡng hoặc các tế bào sinh dục của cơ thể bố mẹ (bào tử, giao tử) bằng sự phân chia tế bào. 1.1.2.Đặc điểm chung: - Phổ biến nhất ở sinh vật bậc thấp - Không sản sinh giao tử - Không có sự phân biệt giới tính (con đực, con cái) - Không trải qua quá thình giao phối, thụ tinh tạo thành hợp tử. - Sao chép toàn bộ hệ gen - Ít tiêu hao năng lượng, cho phép số lượng cá thể tăng lên rất nhanh. - Không thuận lợi khi môi trường thay đổi theo chiều hướng bất lợi cho sinh vật. 1.1.3.Sự phân đôi: Hình thức phân đôi là một hình thức sinh sản vô tính thường gặp ở các sinh vật đơn bào và một số sinh vật đa bào. Cơ thể mẹ co thắt ở giữa rồi tách thành 2 phần giống nhau, mỗi phần sẽ lớn lên dần cho tới lúc bằng mẹ. Sự phân đôi tế bào bao gồm cả chất nguyên sinh

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.