Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Khoa Học Tự Nhiên
Môi trường
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 4
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 4
Hiền Mai
82
11
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Đường kéo dài chỉ đường phương, là đường giao tuyến của mặt phẳng nằm ngang và mặt lớp, giá trị số ghi kèm theo để chỉ góc cắm của lớp so với mặt phẳng nằm ngang, và đường ngắn dùng để chỉ hướng cắm của lớp đá. | EUTRIC Từ tiếng Đức eu tốt mầu mỡ giầu dinh dưỡng. Có độ bão hòa bazơ cao. FERRALIC Từ chữ Latinh ferrum sắt và Aluman nhôm. Chỉ đất có hàm lượng sesquioxides cao. FERRIC Từ chữ Latinh ferrum sắt đất có đốm sắt màu nâu đỏ hoặc có sự tích lũy chất sắt. FIBRIC Từ chữ Latinh fibra rễ con đất có những chất hữu cơ phân huỷ yếu. FIMIC Từ chữ fimun phân bón bùn bùn than đất có một tầng được hình thành do sự bón phân liên tục trong thời gian dài. FOLIC Từ chữ Latinh folium lá cây là những chất hữu cơ không phân giải. GELIC Từ chữ Latinh gelu sương giá chỉ đất đóng băng. GLEYIC Từ tiếng Nga glây là đất lầy toàn bộ. GLOSSIC Từ tiếng Đức glossa vật hình lưỡi là những phần diện tích đất của tầng trên ăn lan tỏa sâu xuống tầng đất đất nằm bên dưới. GYPSIC Từ chữ Latinh gypsum có sự tích lũy Thạch cao. HAPLIC Từ tiếng Đức haploos đơn giản có nghĩa là những tầng chuyển tiếp đơn giản bình thường. HUMIC Từ chữ Latinh humus đất giầu mùn. LITHIC Từ tiếng Đức lithos đá có nghĩa là đất rất mỏng. LUVIC Từ chữ Latinh luere có nghĩa là có sự tích luỹ sét. MOLLIC Từ chữ Latinh mollis mềm chỉ cấu trúc mặt đất tơi xốp mềm đất tốt. PETRIC Từ chữ Latinh petra đá. Đất có sự hiện diện của một lớp cứng chặt nông. PLINTHIC Từ tiếng Đức plinthos gạch. Đất có những chất đốm sét bị cứng chặt lại. RENDZIC Từ tiếng Balan rsedric tiếng ồn ào. Chỉ đất có tiếng lạo sạo khi cày do có đá nằm nông trên mặt. RHODIC Từ tiếng Đức rhodon màu hồng chỉ đất có màu đỏ. SALIC Từ chữ Latinh sal mặn có nghĩa là đất có độ mặn cao. SODIC Từ chữ Latinh sodium có hàm lượng Natri trao đổi cao. STAGNIC Từ chữ Latinh stagnare ngập úng có nghĩa là mặt đất thường bị úng nước hay ngập úng. TERRIC Từ chữ Latinh terra có nghĩa là đất có chất hữu cơ phân giải tốt và m. THIONIC Từ tiếng Đức theion Sunfua trong đất có chất sulphuadic. UMBRIC Từ chữ Latinh umbra sự chuyển màu hay sự hơn khác nhau có nghĩa là trong đất có mặt của tầng A Umbric. URBIC Từ chữ Latinh urbis thành phố thị xã đất có sự tồn tại những chất phế thải rác rưởi .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 1
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 2
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 3
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 4
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 5
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 6
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 7
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 8
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 9
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 10
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.