Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 70 – 2001

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ***** Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ***** TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 70 – 2001 ĐÁ DĂM, SỎI VÀ SỎI DĂM DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT Crushed Stone, Gravel, Crushed Gravel - Technical Requirements (Ban hành theo quyết định số: 70 /2001/QĐ-BNN năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. QUI ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đá dăm sỏi và dăm đập từ cuội (sỏi dăm) đặc chắc làm cốt. | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 70 - 2001 ĐÁ DĂM SỎI VÀ SỎI DĂM DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT Crushed Stone Gravel Crushed Gravel - Technical Requirements Ban hành theo quyết định số 70 2001 QĐ-BNN năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1. QUI ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đá dăm sỏi và dăm đập từ cuội sỏi dăm đặc chắc làm cốt liệulớn cho bê tông thủy công. 1.2. Các tiêu chuẩn Việt Nam TCVN được trích dẫn ở đây là tiêu chuẩn hiện hành khi có tiêu chuẩn mới thay thế thì áp dụng tiêu chuẩn mới. 2. YÊU CẦU CHUNG 2.1. Sỏi dăm phải chứa các hạt đập vỡ với số lượng không nhỏ hơn 80 theo khối lượng. Ghi chú Hạt đập vỡ là hạt mà diện tích mặt vỡ của nó lớn hơn 1 2 diện tích bề mặt của hạt vỡ đó. 2.2. Tuỳ theo dộ lớn của hạt dỏ dăm sỏi sỏi lớn hơn 40 đến 70mm dăm duợc phõn ra cỏc cỡ hạt sau lớn hơn 70mm từ 5 đến 10mm lớn hơn 10 đến 20mm lớn hơn 20 đến 40mm Theo sự thoả thuận giữa các bên cho phép cung cấp đá dăm sỏi và sỏi dăm ở dạng hỗn hợp 2 hoặc hơn 2 cỡ hạt liên tiếp nhau. 2.3. Cốt liệu lớn phải có đường biểu diễn thành phần hạt nằm trong vùng gạch chéo của biểu đồ hình 2.1. Ghi chú Đối với cỡ hạt 5 - 10mm cho phép chứa hạt có kích thước dưới 5mm tới 15 . nhất của hỗn hợp. 2.5. Hàm lượng hạt thoi dẹt trong đá dăm sỏi và sỏi dăm không vượt quá 35 theo khối lượng. Ghi chú Hạt thoi dẹt là hạt có chiều rộng hoặc chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng 1 3 chiều dài. 2.6. Hàm lượng hạt mêm yếu và phong hoá trong đá dăm sỏi và sỏi dăm không được lớn hơn 10 theo khối lượng. Ghi chú Hạt mềm yếu là các hạt đá dăm được nghiền từ đá trầm tích hay tuýp phún xuất có cường độ nén ở trạng thái bão hoà nước nhỏ hơn 200 daN cm2. Đá phong hoá là hạt đá dăm của đá gốc phún xuất có cường độ nén ở trạng thái bão hoà nước nhỏ hơn 800 daN cm2 hoặc các hạt đá dăm của đá gốc biến chất có cường độ nén ở trạng thái bão hoà nước nhỏ hơn 400 daN cm2. 2.7. Hàm lượng .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.