Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cấu hình các electron

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Viết cấu hình e biểu diễn sự phân bố e trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. | 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 5d 5f 6s 6p 6d 6f 7s 7p 7d 7f B¶ng cÊu h×nh electron nguyªn tö cña 20 nguyªn tè ®Çu 1s2 2s2 2p2 4 2 C Cacbon 6 1s2 2s2 2p1 3 2 B Bo 5 1s2 2s2 2 2 Be Beri 4 1s2 2s1 1 2 Li Liti 3 1s2 2 He Heli 2 Líp 4 (N) Líp 2 (L) Líp 3 (M) Líp 1 (K) 1s1 1 H Hidro 1 CÊu h×nh e Sè electron KÝ hiÖu HH Tªn ng.tè STT 1s2 2s2 2p6 8 2 Ne Neon 10 1s2 2s2 2p5 7 2 F Flo 9 1s2 2s2 2p4 6 2 O Oxi 8 1s2 2s2 2p3 5 2 N Nit¬ 7 11 Natri Na 2 8 1 1s2 2s2 2p6 3s1 12 Magie Mg 2 8 2 1s2 2s2 2p6 3s2 13 Nh«m Al 2 8 3 1s22s22p63s23p1 14 Silic Si 2 8 4 1s22s22p63s23p2 15 Photpho P 2 8 5 1s22s22p63s23p3 16 L­u huúnh S 2 8 6 1s22s22p63s23p4 17 Clo Cl 2 8 7 1s22s22p63s23p5 18 Agon Ar 2 8 8 1s22s22p63s23p6 19 Kali K 2 8 8 1 1s22s22p63s23p64s1 20 Canxi Ca 2 8 8 2 1s22s22p63s23p64s2 Na Mg Si Al P S Cl Ar K Ca CÁCH VIẾT CẤU HÌNH ELECTRÔN NGUYÊN TỬ Xác định số electrôn trong nguyên tử VD1: Viết cấu hình electrôn của natri Na +Số electrôn trong nguyên tử là 11 +Eletrôn phân bố theo chiều tăng của mức năng lượng:1s22s22p63s1 +Cấu hình e :1s22s22p63s1 VD2: Viết cấu hình electrôn của sắt Fe 26 +Eletrôn phân bố theo chiều tăng của mức năng lượng:1s22s22p63s23p64s23d6 +Cấu hình e :1s22s22p63s23p63d64s2 Viết cấu hình e biểu diễn sự phân bố e tren các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Electrôn được phân bố theo chiều tăng của năng lượng nguyên tử theo qui tắc : phân lớp s chứa tối đa . | 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 5d 5f 6s 6p 6d 6f 7s 7p 7d 7f B¶ng cÊu h×nh electron nguyªn tö cña 20 nguyªn tè ®Çu 1s2 2s2 2p2 4 2 C Cacbon 6 1s2 2s2 2p1 3 2 B Bo 5 1s2 2s2 2 2 Be Beri 4 1s2 2s1 1 2 Li Liti 3 1s2 2 He Heli 2 Líp 4 (N) Líp 2 (L) Líp 3 (M) Líp 1 (K) 1s1 1 H Hidro 1 CÊu h×nh e Sè electron KÝ hiÖu HH Tªn ng.tè STT 1s2 2s2 2p6 8 2 Ne Neon 10 1s2 2s2 2p5 7 2 F Flo 9 1s2 2s2 2p4 6 2 O Oxi 8 1s2 2s2 2p3 5 2 N Nit¬ 7 11 Natri Na 2 8 1 1s2 2s2 2p6 3s1 12 Magie Mg 2 8 2 1s2 2s2 2p6 3s2 13 Nh«m Al 2 8 3 1s22s22p63s23p1 14 Silic Si 2 8 4 1s22s22p63s23p2 15 Photpho P 2 8 5 1s22s22p63s23p3 16 L­u huúnh S 2 8 6 1s22s22p63s23p4 17 Clo Cl 2 8 7 1s22s22p63s23p5 18 Agon Ar 2 8 8 1s22s22p63s23p6 19 Kali K 2 8 8 1 1s22s22p63s23p64s1 20 Canxi Ca 2 8 8 2 1s22s22p63s23p64s2 Na Mg Si Al P S Cl Ar K Ca CÁCH VIẾT CẤU HÌNH ELECTRÔN NGUYÊN TỬ Xác định số electrôn trong nguyên tử VD1: Viết cấu hình electrôn của natri Na +Số electrôn trong nguyên tử là 11 +Eletrôn phân | 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 5d 5f 6s 6p 6d 6f 7s 7p 7d 7f B¶ng cÊu h×nh electron nguyªn tö cña 20 nguyªn tè ®Çu 1s2 2s2 2p2 4 2 C Cacbon 6 1s2 2s2 2p1 3 2 B Bo 5 1s2 2s2 2 2 Be Beri 4 1s2 2s1 1 2 Li Liti 3 1s2 2 He Heli 2 Líp 4 (N) Líp 2 (L) Líp 3 (M) Líp 1 (K) 1s1 1 H Hidro 1 CÊu h×nh e Sè electron KÝ hiÖu HH Tªn ng.tè STT 1s2 2s2 2p6 8 2 Ne Neon 10 1s2 2s2 2p5 7 2 F Flo 9 1s2 2s2 2p4 6 2 O Oxi 8 1s2 2s2 2p3 5 2 N Nit¬ 7 11 Natri Na 2 8 1 1s2 2s2 2p6 3s1 12 Magie Mg 2 8 2 1s2 2s2 2p6 3s2 13 Nh«m Al 2 8 3 1s22s22p63s23p1 14 Silic Si 2 8 4 1s22s22p63s23p2 15 Photpho P 2 8 5 1s22s22p63s23p3 16 L­u huúnh S 2 8 6 1s22s22p63s23p4 17 Clo Cl 2 8 7 1s22s22p63s23p5 18 Agon Ar 2 8 8 1s22s22p63s23p6 19 Kali K 2 8 8 1 1s22s22p63s23p64s1 20 Canxi Ca 2 8 8 2 1s22s22p63s23p64s2 Na Mg Si Al P S Cl Ar K Ca CÁCH VIẾT CẤU HÌNH ELECTRÔN NGUYÊN TỬ Xác định số electrôn trong nguyên tử VD1: Viết cấu hình electrôn của natri Na +Số electrôn trong nguyên tử là 11 +Eletrôn phân bố theo chiều tăng của mức năng lượng:1s22s22p63s1 +Cấu hình e :1s22s22p63s1 VD2: Viết cấu hình electrôn của sắt Fe 26 +Eletrôn phân bố theo chiều tăng của mức năng lượng:1s22s22p63s23p64s23d6 +Cấu hình e :1s22s22p63s23p63d64s2 Viết cấu hình e biểu diễn sự phân bố e tren các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Electrôn được phân bố theo chiều tăng của năng lượng nguyên tử theo qui tắc : phân lớp s chứa tối đa 2e,p-6e,d-10e,f-14e.

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.