Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình tiếng anh điện tử viễn thông - digital telephone exchanges p8

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Định nghĩa thông tin vô tuyến, các dạng thông tin vô tuyến. Các đặc điểm của thông tin vô tuyến (ưu điểm và nhược điểm). 2. Quá trình thiết lập cuộc gọi di động, nguyên tắc hoạt động của một hệ thống điện thoại di động. 3. Thành lập được câu sử dụng các giới từ chỉ nơi chốn (in, on, at.), câu hỏi lịch sự (Could you tell me.) 4. Kỹ năng giao tiếp bàn công việc và thu nhận thông tin qua điện thoại. 5. Sử dụng kết hợp nhiều tính từ hay tính từ kết hợp với. | Unit 9. Radio Communications Example When he s in Slingdon he ll turn right towards Thurby. When you come out of Slingdon you ll see the microwave tower on your right. III. TÓM TẮT 1. Định nghĩa thông tin vô tuyến các dạng thông tin vô tuyến. Các đặc điểm của thông tin vô tuyến ưu điểm và nhược điểm . 2. Quá trình thiết lập cuộc gọi di động nguyên tắc hoạt động của một hệ thống điện thoại di động. 3. Thành lập được câu sử dụng các giới từ chỉ nơi chốn in on at. câu hỏi lịch sự Could you tell me. 4. Kỹ năng giao tiếp bàn công việc và thu nhận thông tin qua điện thoại. 5. Sử dụng kết hợp nhiều tính từ hay tính từ kết hợp với trạng từ. VOCABULARY airwave radio wave n sóng radio sóng vô tuyến antenna plu antennae n ăng ten automatically adv một cách tự động base station n trạm gốc broadcast v quảng bá call acknowledgement n thông báo về cuộc gọi compensate v bù demonstration n sự thể hiện sự thuyết minh 135 Unit 9. Radio Communications digital links n tuyến nối số economic efficiency n hiệu quả kinh tế electrical wave n sóng điện từ exclusively adv độc quyền giành riêng gigahertz one billion hertz n Gigahec hertz Hz n hec đơn vị đo tần số hop n bước nhảy kilohertz one thousand hertz n Kilohec leased adj được thuê manufacture v sản xuất megahertz one million hertz n Megahec microwave tower n tháp vi ba original signal n tín hiệu gốc radiate v bức xạ redirect v tái định hướng reflector n bộ phản xạ simultaneously adv đồng thời stationary adj tĩnh không chuyển động stringent adj nghiêm ngặt nghiêm khắc chặt chẽ về nội quy luật pháp. subsequent adj x tiếp theo xảy ra sau take over v2 - tiếp quản terahertz one trillion hertz n Terahec transmission medium n môi trường phương tiện truyền dẫn type-approved adj được chấp thuận bằng văn bản vehicle-borne adj gắn trên xe ANSWER KEYS 1. Reading 1 Thông tin vô tuyến là một phương pháp phát hay thu âm thanh các hình ảnh và số liệu trong không gian nhờ các sóng điện từ. Chúng ta sử dụng sóng không trung cho nhiều mục đích thông tin .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.