Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
TÀI LIỆU TỔNG QUAN VIỄN THÔNG VIETTEL

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Viettel là một Tập đoàn Viễn thông có sức phát triển mạnh mẽ sau 10 năm qua tại Việt Nam. Lấy viễn thông làm một trong bốn mũi nhọn phát triển, Viettel không còn là thương hiệu trong nước mà đã vươn. | TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VIETTEL Hãy nói theo cách của bạn TÀI LIỆU TỔNG QUAN VIỄN THÔNG VIETTEL Dành cho Nhân viên Kỹ thuật sau tuyển dụng LƯU HÀNH NỘI BỘ HÀ NỘI THÁNG 01 NĂM 2011 TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO ViETTeL Hãy nói theo cách của bạn PHÊ DUYỆT Ngày tháng. .năm 2011 TỔNG GIÁM ĐỐC TÀI LIỆU TỔNG QUAN VIỄN tHôNG VIETTEL Dành cho Nhân viên Kỹ thuật sau tuyển dụng LƯU HÀNH NỘI BỘ BIÊN SOẠN THẨM ĐỊNH TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VIETTEL PHÒNG K Ỹ THUẬT - TẬP ĐOÀN HÀ NỘI THÁNG 01 NĂM 2011 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU.1 CHƯƠNG I. THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT.2 I. Một số từ viết tắt.26 II. Thuật ngữ. Error Bookmark not defined. 1. Thuật ngữ trong mạng di động.2 1.1. Thuật ngữ chung trong mạng di động 2G và 3G.2 1.1.1. Thuê bao attach.2 1.1.2. Thuê bao registered.2 1.1.3. BHCA Busy hour call attempt .2 1.1.4. MHT Mean Holding Time . .2 1.1.5. Erlang Erl . 2 1.1.6. Giờ peak giờ cao điểm .2 1.1.7. GoS Grade of Service - cấp độ dịch vụ .2 1.2. Thuật ngữ trong Vô tuyến di động 2G.3 1.2.1. Nhóm thuật ngữ chung.3 1.2.1.1. TRX TRE .3 1.2.1.2. TCH Traffic Channel - kênh lưu lượng .3 1.2.1.3. Độ cao anten.3 1.2.1.4. Góc tilt của anten.3 1.2.1.5. Góc azimuth của anten.3 1.2-1.6. Vùng lõm.4 1.2.1.7. Tf- Thời lượng gián đoạn thông tin di động mạng vô tuyến di động.4 1.2.1.8. VSWR Voltage Standing Wave Ratio - tỷ số sóng đứng điện áp .4 1.2.2. Nhóm thuật ngữ liên quan đến chất lượng mạng vô tuyến 2G.4 1.2.2.1. SDCCH- Stand-alone Dedicated Control Channel.5 1.2.2.2. TU Traffic Utilisation - hiệu suất sử dụng tài nguyên .4 1.2.2.3. CSSR Call Setup Success Rate - tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công .5 1.2.2.4. CDR Call Drop Rate - tỷ lệ rớt cuộc gọi .5 1.2.2.5. SDR SDCCH Drop Rate - tỷ lệ rớt SDCCH .5 1.2.2.6. SCR SDCCH Congestion Rate - tỷ lệ nghẽn SDCCH .5 1.2.2.7. TCR TCH Congestion Rate - tỷ lệ nghẽn TCH .5 1.2.2.8. CSR Call Success Rate - tỷ lệ cuộc gọi thành công .5 1.2.2.9. RASR Random Access Success Rate - tỷ lệ truy nhập ngâu nhiên thành công .5 1.2.2.10. .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.