Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
[Xây Dựng] Văn Bản Định Mức Xây Dựng Phần 4

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tổng thầu xây dựng có trách nhiệm với các phương tiện và biện pháp thi công được sử dụng, thực hiện trong quá trình thi công xây dựng công trình, có trách nhiệm cung cấp toàn bộ vật liệu, nhân công và mọi dịch vụ cần thiết. | Định mức XD 1776 - Phần xây dựng AC.344 Khoan Vật liệu vào đá Choòng nón xoay cái 0 20 0 241 0 28 0 19 0 22 0 26 dưới loại K nước Cần khoan D114 m 0 064 0 073 0 084 0 061 0 070 0 079 đá cấp Đầu nối cái 0 014 0 017 0 019 0 012 0 016 0 018 III Vật liệu khác 5 5 5 5 5 5 AC.344 Khoan vào đá Nhân công 4 5 7 công 13 85 18 42 23 00 13 15 17 48 21 85 dưới Máy thi công nước Máy khoan T2W ca 0 80 1 05 1 31 0 74 0 98 1 22 đá cấp 300CV hoặc tương IV tự Cần cẩu 25T ca 0 24 0 32 0 39 0 22 0 29 0 37 Xà lan đặt máy 200T ca 0 8 1 05 1 31 0 74 0 98 1 22 Xà lan chứa vật liệu ca 0 8 1 05 1 31 0 74 0 98 1 22 200T ca 0 24 0 32 0 39 0 22 0 29 0 37 Tàu kéo 75CV Máy khác 5 5 5 5 5 5 31 32 33 41 42 43 AC.34500 LẮP ĐẶT Ống VÁCH cọc KHOAN NHOI Thành phần công việc Chuẩn bị gia công lắp đặt tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách vận chuyển cấu kiện lắp đặt tháo dỡ thiết bị rung hạ định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu hàn nối ống vách đóng rung hạ ống vách đến độ sâu qui định chưa có hao phí ống vách . http nguyensonbkpro.blogtiengviet.net 177 Định mức XD 1776 - Phần xây dựng TRÊN MẶT N Ớc Đơn vị tính 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cọc mm 800 1000 1300 1500 2000 AC.3451 Lắp đặt Vật liệu ông vách Thép hình kg 3 97 4 36 4 57 4 79 5 26 cọc khoan Que hàn kg 1 2 1 32 1 45 1 59 2 10 nhồi trên Vật liệu khác 10 10 10 10 10 mặt nước Nhân công 4 0 7 công 4 05 4 77 6 20 7 38 15 28 Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0 075 0 078 0 081 0 086 0 16 Cẩu nổi 30T ca 0 075 0 078 0 081 0 086 0 16 Máy hàn 23Kw ca 0 690 0 72 0 76 0 800 0 84 Búa rung Bn 170 ca 0 075 0 078 0 081 0 086 0 16 Xà lan 400T ca 0 075 0 078 0 081 0 086 0 16 Máy khác 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 TRÊN CẠN Đơn vị tính 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cọc mm 800 1000 1300 1500 2000 AC.3452 Lắp đặt Vật liệu ông vách Thép hình kg 1 2 1 5 1 7 2 0 2 5 cọc khoan Que hàn kg 1 2 1 32 1 45 1 59 2 10 nhồi trên Vật liệu khác 10 10 10 10 10 cạn Nhân công 4 0 7 công 3 24 3 82 4 96 5 91 12 22 Máy thi công Cần .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.