Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CÁC THÌ Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA CHÚN

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Simple present keeps is kept Present continuous is keeping is being kept Simple past kept was kept Simple future will keep will be kept Near future is going to keep is going to be kept Conditional type 2 would keep would be kept Conditional type 3 would have kept would have been kept Present infinitive to keep to be kept Past continuous was keeping was being kept Present perfect has kept has been kept Past perfect had kept had been kept Perfect infinitive to have kept to have been kept Present. | CÂU BỊ ĐỘNG CÁC THÌ Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG TƯỜNG Đương Của chúng . TENSE VERB FORM Simple present Present continuous Simple past Simple future Near future Conditional type 2 Conditional type 3 Present infinitive Past continuous Present perfect Past perfect Perfect infinitive Present participle gerund Perfect participle ACTIVE VOISE keeps is keeping kept will keep is going to keep would keep would have kept to keep was keeping has kept had kept to have kept keeping having kept PASSIVE VOISE is kept is being kept was kept will be kept is going to be kept would be kept would have been kept to be kept was being kept has been kept had been kept to have been kept being kept having been kept A Trong lời nói thường ngày thì get được dùng thay thế cho be Eg 1 The egg got broken The egg was broken 2 You ll get sacked if you take any more time off. You ll be sacked if you take any more time off. B Nếu một câu có hai tân ngữ thì chúng ta có thể chuyển được hai bị động .Nhưng người ta thường dùng tân ngữ chỉ người tân ngữ gián tiếp để chuyển sang bị động . Eg A She gave him a book. She gave a book to him . him là tân ngữ gián tiếp P1 He was given a book . thường được sử dụng hơn . P2 A book was given to him . C Cách chuyển dạng câu hỏi Wh-questions dạng chủ động sang bị động 1 Hỏi cho chủ ngữ có hai dạng và đều không cần dùng trợ động từ ở câu chủ động nhưng lại cần trợ động từ ở câu bị động . . a A Wh v không thể chuyển sang bị động vì không có tân ngữ b A Wh v o _ P Wh be S PP2 prep Eg A Who loves Peter __P Who is Peter loved by A Who painted it _P Who was it painted by 2 Hỏi cho tân ngữ cần trợ động từ ở câu chủ động nhưng lại không cần dùng trợ động từ ở câu bị động . A Wh Aux S V _P Wh be PP2 Eg A What did they steal __ P What was stolen 1 CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG ANH A Những động từ chỉ sự ao ước sự ưa thích sự yêu mến như là to want to wish.v.v .thường có công thức S want o to -infinitive o của to-infinitive khi chuyển sang bị động phải .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.