Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Văn Bản Luật
Thuế-Phí-Lệ phí-Kinh phí
Biểu thuế Nhập khẩu hàng hóa 2011 - Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện và các bộ phận và phụ tùng của chúng
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Biểu thuế Nhập khẩu hàng hóa 2011 - Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện và các bộ phận và phụ tùng của chúng
Ðăng Minh
89
1
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Thuế suất thuế nhập khẩu hàng hóa mậu dịch năm 2011 - BTC. | 516 Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện và các bộ phận và phụ tùng của chúng Chú giải. 1. Chương này không bao gồm thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray. 2. Theo mục đích của Chương này máy kéo có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện một thiết bị hoặc một vật nặng khác chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ được gắn vào để chuyên chở công cụ hạt phân bón hoặc hàng hoá khác. Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 87.01 như thiết bị có thể thay đổi được vẫn phân loại vào các nhóm riêng của chúng ngay cả khi nó đi kèm với máy kéo và có hoặc không được gắn vào máy kéo. 3. Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04 và không thuộc nhóm 87.06. 4. Nhóm 87.12 bao gồm cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.03. Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất 87.01 Máy kéo trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09 . 8701 10 - Máy kéo cầm tay - - Công suất không quá 22 5 kW 8701 10 11 00 Dùng cho nông nghiệp 30 8701 10 19 00 Loại khác 30 - - Công suất trên 22 5 kW 8701 10 21 00 Dùng cho nông nghiệp 10 8701 10 29 00 Loại khác 10 8701 20 - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc rơ móc 1 trục 8701 20 10 - - Dạng CKD 8701 20 10 10 Loại dung tích xi lanh dưới 1.100 cc 15 8701 20 10 90 Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc 0 8701 20 90 - - Loại khác 8701 20 90 10 Loại có dung tích xi lanh dưới 1.100 cc 15 8701 20 90 90 Loại có dung tích xi lanh trên 1.100 cc 0 8701 30 - Máy kéo bánh xích 8701 30 10 00 - - Dung tích xi lanh không quá 1.100 cc 15 8701 30 20 00 - - Dung tích xi lanh trên 1.100 cc 0 8701 90 - Loại khác - - Máy kéo nông nghiệp 8701 90 11 00 Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc 15 8701 90 19 00 Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc 0 - - Loại khác 8701 90 91 00 Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc 15 8701 90 99 00 Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc 0 87.02 Xe ô tô chở 10 người trở lên kể cả lái
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Danh mục hàng hóa và biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Bài giảng Giới thiệu danh mục hàng hóa XNK Việt Nam và các loại biểu thuế
Mẫu Quyết định về việc ấn định thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Mẫu số: 01/QĐAĐT/TXNK)
Bài giảng Giới thiệu danh mục AHTN danh mục hàng hóa XNK Việt Nam và các loại biểu thuế - ThS. Phạm Đức Cường
Mẫu Quyết định về việc hủy Quyết định ấn định thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Mẫu số: 02/QĐHAĐT/TXNK)
Mẫu Thông báo về nộp thuế và các khoản thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Mẫu số: 01/TBXNK)
Công văn số 4470/TCHQ-TXNK
Mẫu Quyết định về việc cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế bằng biện pháp dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Mẫu số: 03/CC)
Mẫu Quyết định về việc tạm dừng áp dụng biện pháp cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Mẫu số: 03-1/CC)
MẪU KHAI BÁO TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.