Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình TOIEC part 1

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Hiệntại đơn giản (simple present) Hiện tại tiếp diễn (present progressive) Present perfect ( hiện tại hoàn thành) Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( preset perfect progressive) b 2.2 Quá khứ ( Past) Quá khứ đơn giản (simple past) Quá khứ tiếp diễn (Past progresive). Quá khứ hoàn thành (past perfect). Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect progressive). | FOR MOR INFORMATION PLEASE CONTACT Nghiemanh@hotmail.com 1. Chủ ngữ subject . 7 b 1.1 Danh từ đếm đọc và không đếm đọc. b 1.2 Quán từ a an và the b 1.3 Cách sử dung Other và another. b 1.4 Cách sử dung litter a litter few a few b 1.5 Sờ hữu cách b 1.6 Some any 2. Động từ verb b 2.1 Hiện tại present â2.1.1 Hiệntại đơn giản simple present â2.1.2 Hiện tại tiếp diễn present progressive â2.1.3 Present perfect hiên tại hoàn thành â2.1.4 Hiên tại hoàn thành tiếp diễn preset perfect progressive b 2.2 Quá khứ Past â2.2.1 Quá khứ đơn giản simple past â2.2.2 Quá khứ tiếp diễn Past progresive . â2.2.3 Quá khứ hoàn thành past perfect . â2.2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn past perfect progressive . b 2.3 Tơng lai â2.3.1 Tơng lai đơn giản simple future â2.3.2 Tơng lai tiếp diễn future progressive â2.3.3 Tơng lai hoàn thành future perfect 3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và dộng từ. b 3.1 Chủ ngữ đứng tách khòi động từ. b 3.2 Các danh từ luôn dòi hòi dộng từ và dại từ số it. b 3.3 Cách sử dung none no b 3.4 Cách sử dụng cấu trúc either . or và neither . nor. b 3.5 Các danh từ tập thể b 3.6 Cách sử dung A number of the number of b 3.7 Các danh từ luôn dùng ờ số nhiều. b 3.8 Cách dùng các thành ngữ There is there are 4. Đại từ b 4.1 Đại từ nhân xng chủ ngữ Subject pronoun b 4.2 Đại từ nhân xng tân ngữ b 4.3 Tính từ sờ hữu b 4.4 Đại từ sờ hữu b 4.5 Đại từ phản thân reflexive pronoun 5. Động từ dùng làm tân ngữ b 5.1 Động từ nguyên thể làm tân ngữ b 5.2 Ving dùng làm tân ngữ b 5.3 3 động từ đặc biệt b 5.4 Các động từ đứng đằng sau giời từ b 5.5 Vấn đề đại từ đi trờc dộng từ nguyên thể hoặc Ving làm tân ngữ. 6. Cách sử dụng dộng từ bán khiếm khuyết need và dare b 6.1 need b 6.2 Dare 7. Cách dùng động từ to be infinitive 8. Câu hòi b 8.1 Câu hòi yes và no b 8.2 Câu hòi thông báo â8.2.1 who và what làm chủ ngữ. â8.2.2 Whom và what là tân ngữ của câu hòi â8.2.3 Câu hòi dành cho các bổ ngữ when where why how b 8.3 Câu hòi gián tiêp embedded questions b 8.4 Câu hòi có đuôi 9. Lối nói phụ hoạ .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.