Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các quá trình thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm : Phần riêng dưới tác động của nhiệt p10

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Quá trình lên men biađược thực hiệnở một phạm vi nhiệtđộ nhấtđịnh khoảng 6÷8oC. Quá trình lên men là giaiđoạn quyếtđịnhđể chuyển hoá dịchđường houblon hoá thành bia dưới tácđộng của nấm men thông qua hoạtđộng sống của chúng. Trong quá trình lên men dung dịch toả ra một lượng nhiệt lớn. | Theo nguyên lý tách 50 - 50 thì hệ thông a cũng tốt hơn V quan hệ về lượng ờ tháp I là 56 44 và II là 32 24 gần với 50 50 hơn ồ hệ thống b với tháp I là 32 68 và tháp II là 24 44. b Khi thành phần của hỗn hợp đầu thay đổi hệ thông chưng luyện được thể hiện như hình 8.15 a b. Hĩnh 8.15. Sơ đó hệ thông chưng luyện hệ ba cấu từ Theo nguyên lý lượng nhỏ cho cấu tử khó bay hơi thì vận đụng sfl đồ hình 8.15 a Khi đó ỏ tháp I có 100kmol h vởi A 50 C. ỏ tháp II có 68kmol h với Aí 30 C. Theo sơ đồ hình 8.15 b Khi đó ờ tháp I có lOOkmoỉ h với Aí 30 C. ờ tháp II có 52kmol h với Aí 50 C. Có nghĩa theo nảng lượng thì hệ thông a hợp lý hơn. Quan hệ vê lượng theo nguyên lý 50 50 thì ờ hệ thống a có Tháp I 68 32 và tháp II có 48 20. Hệ thông b có Tháp I 48 52 và tháp II 20 32. Như vậy hệ thống b hợp lý hơn. 362 Vì có sự không thống nhát nên cần có nhiêu chuấn tính toáiì đ f đánh giá. Theo sơ đồ a . Từ công thức F.r K. min với g và K . Th-T. Tk-Tt Th-T trong đó F - lượng hỗn hợp đầu tính theo đỉnh và đáy tháp kmol h r - nhiệt bay hơi kcal kmol K - thừa sô hiệu chỉnh ở đỉnh và đáy tháp T - nhiệt độ sôi của cấu tử dễ bay hơi. K Tk - nhiệt độ sôi của cấu từ khó bay hơi. K Tk - nhiệt độ ngưng tụ ờ đỉnh tháp Ts - nhiệt độ sôi ỏ đáy tháp. Giá trị K ỏ tháp I có lượng ỏ đình A B lớn hơn nên lấy làm chuẩn. K. - f Th Tk ftiTSC TSA.B. f 433-362 f -f T f Tsc-Tsb 433-383 1 427 Tức Kdỉnh 0 89. Đô i vói hỗn hợp giá trị nhiệt độ và nhiệt lượng đều là giá trị trung bình. Năng lượng nhiệt lớn nhất ờ tháp I Tor _ 433 sc 68.7480.0 89. SB 433-383 Qlmax - A B rA.B Kdỉnhl Tsc Qỉm 3920.000 kcal h. ơ tháp II các sản phẩm đều lượng thì sản phẩm đỉnh lớn hơn rA .K. - Tsb tinh khiết nên K 1 tính theo 487330.1. 383 SB Csa 383 353 Qiim.x 4.490.000 kcal h. Theo hệ thông a lượng nhiệt dùng Qa Q n.ax 8410.000 kcal h. Theo sơ đồ b ỏ tháp I lượng sản phẩm đỉnh B C lón hơn nên chọn làm chuẩn. Giá trị K được tính 363 ỊT -f TS-TCỵ a Vậy Kdayl 0 76. Lượng nhiệt lớn nha t ở tháp I. QIm Fb.C rB.C KM . Tsb .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.