Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình trong dây chuyền chăm sóc cây trồng p5

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Khoảng cách giữa các vòi phun. a = 10m b . Khoảng cách giữa các đường ống nhánh b = 10m MTK. Mức tưới thiết kế. MTK = 2500 (m3/ha)Dung trọng đất khô (T/m3) lấy GV = 4 (T/m3) βmax . Độ ẩm tối đa đồng ruộng. Lấy βmax = 80% βmin . Độ ẩm giới hạn dưới cho phép. βmin = 70 ữ 80% βmax = 60% MTK = 10.500.2.(0,8 - 0,6) | H .Độ sâu lớp đất tưới. mm chọn H 500mm Gv .Dung trọng đất khô T m3 lấy Gv 4 T m3 n . Hệ số hiệu ích tưới phun mưa n 0 8-0 95 Lấy n 0 8. Pmax . Độ ẩm tối đa đổng ruộng. Lấy Pmax 80 Pmin . Độ ẩm giới hạn dưới cho phép. Pmin 70 80 Pmax 60 Mtk 10.500.2. 0 8 - 0 6 018 2500 m3 ha . Vậy với diện tích khu vườn ta có lượng nước tưới cần là 1000m3 nước. Thới gian tưới mỗi lần t abMTK 1000.qn Trong đó a . Khoảng cách giữa các vòi phun. a 10m b . Khoảng cách giữa các đường ống nhánh b 10m Mtk. Mức tưới thiết kế. Mtk 2500 m3 ha n . Hệ số hiệu ích tưới phun mưa n 0 8 q . Lưu lượng vòi. m3 s . q 0 1 m3 h 10.10.2500 M t 3125 s 0 86 h . 1000.0 1 0 8 Lưu lượng đầu vào ống nhánh Qn nv.q Qn - Lưu lượng đầu vào ống nhánh l giờ q - Lưu lượng bình quân của các vòi phun mưa trên ống nhánh q 0 1 m3 h nv- Số lượng vòi trên một ống nhánh. nv 2 Qn 2. 0 1 0 2 m3 h . Tính toán lưu lượng đầu vào ống chính Qc 2.N.Qn Qn - Lưu lượng đầu vào ống nhánh m3 h . N - Số lượng hàng ống nhánh. N 2 QC 2.2.0 2 0 8 m3 h . Khoa Cơ Điên - 45 - Trường ĐHNN I - Hà Nội Do diện tích tưới nhỏ chiều dài các đường ống ngắn cho nên tổn thất dọc đường ống là không đáng kể vì vậy ta có thể bỏ qua tổn thất dọc đường ống. Xác định tổng cột nước thiết kế H Zd - Zs Hd Hv Lhf Lhj Trong đó H. Tổng cột nước thiết kế của hệ thống tưới phun mưa cột nước m . Zd. Cao trình mặt đất tại vòi phun điển hình m . Zd 50 m Zv. Cao trình mặt nước mà máy bom hút. m Zv 46 m . Hd. Chiều cao ống đứng lắp vòi tại vị trí vòi phun điển hình. Hd 1 m Hv. Cột nước thiết kế đầu vòi phun m . Hv 0 5 m . Lhf. Tổng tổn thất cột nước đường dài tính từ van đáy ống hút đến vị trí vòi phun điển hình m . Lhf. Tổng tổn thất cột nước cục bộ tính từ van đáy ống hút đến vị trí vòi phun điển hình. m . H 50 - 46 1 0 5 0 0 5 5 m Công suất và hiệu suất Công suất thuỷ lực Ntl công suất hữu ích của bom là công suất dùng để truyền trọng lượng của lưu lượng Q với cột áp H Ntl YQH kW . 1000 Trong đó Y - Trọng lượng riêng của chất lỏng N m3 tính với nước Y 1000 N m3 Q - .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.