Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 4
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 4
Linh Phượng
128
30
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
TERM 785 Domestic Product, Gross- (GDP) THUẬT NGỮ Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) (a) Thước đo chính hoạt động kinh tế tổng hợp ở mức quốc gia. Đó là tổng giá trị của tất cả các loại hàng hoá và dịch vụ được tạo ra của một quốc gia trong một năm, bằng với tổng tiêu thụ, đầu tư và chi tiêu của chính phủ, cộng với giá trị xuất khẩu trừ đi | 785 786 787 788 789 790 791 792 793 TERM THUẬT NGỮ Domestic Product Gross- GDP Tổng sản phẩm quốc nội GDP a Thước đo chính hoạt động kinh tế tổng hợp ở mức quốc gia. Đó là tổng giá trị của tất cả các loại hàng hoá và dịch vụ được tạo ra của một quốc gia trong một năm bằng với tổng tiêu thụ đầu tư và chi tiêu của chính phủ cộng với giá trị xuất khẩu trừ đi giá trị nhập khẩu. b Tổng giá trị gia tăng trước đây GDP bao gồm chi phí hệ số nhận được bằng với tổng giá trị gia tăng trong các ngành nông nghiệp công nghiệp và dịch vụ. Nếu giá trị gia tăng của các ngành này được tính với các giá trị của người mua hàng thì tổng giá trị gia tăng nhận được bằng cách khấu trừ thuế hàng hoá thực từ GDP. Số liệu tính theo giá trị USD năm 1995. Domestic Product Net- NDP Sản phẩm quốc nội thực NDP Đó là tổng sản phẩm quốc nội trừ đi khấu hao tài sản dùng để tạo ra của cải của quốc gia. Domestication Sự gia hoá Theo một nghĩa rộng hơn Quá trình nhờ đó động vật thực vật hay vi khuẩn được lựa chọn từ tự nhiên thích nghi với nơi sống đặc biệt do con người tạo ra đưa một loài hoang dã vào trong điều kiện quản lý kiểm soát của con người. Trong phạm vi di truyền quá trình trong đó những thay đổi trong sự thể hiện và tần số xuất hiện gen diễn ra từ một nhóm mới của chọn giống được áp dụng trên một quần thể. Dormant period stage Ngủ đông thời gian giai đoạn Một thời gian giai đoạn nhất định trong đó một sinh vật hay một số bộ phận cơ thể của nó không hoạt động hay giảm hoạt động ở mức cao. Dosage Liều lượng Số lượng thuốc hay tổng số thuốc dùng trong một thời gian. Dose Liều lượng Số lượng thuốc dùng trong một thời gian. Drain to Tháo nước đi a Hành động tháo cạn đó là rút hay mang đi nước hay chất thải . b Phương tiện thông thường được dùng để tháo cạn ví dụ như tháo nước cạn hoàn toàn trong những ao cá. Drainage divide Hệ thống mương phân chia nước Xem Phân chia Divide . Drawdown Kéo xuống rút xuống Độ cao của nước theo chiều thẳng đứng bị giảm đi hay giảm áp lực do tháo nước trong ao hồ .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản - NXB Nông nghiệp
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN của FAO năm 2008
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 1
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 2
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 3
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 4
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 5
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 6
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 7
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 8
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.