Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 8
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 8
Quang Lâm
107
36
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Công thức toán học được sử dụng trong các trạm khí tượng để dự báo khá chính xác tỷ lệ bốc hơi dựa vào các dữ liệu áp suất khí quyển, bức xạ, ánh nắng, độ ẩm, nhiệt độ không khí và tốc độ gió. 1982 Percolating filter Lọc thấm | TERM THUẬT NGỮ 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 Penman formula Công thức Penman Công thức toán học được sử dụng trong các trạm khí tượng để dự báo khá chính xác tỷ lệ bốc hơi dựa vào các dữ liệu áp suất khí quyển bức xạ ánh nắng độ ẩm nhiệt độ không khí và tốc độ gió. Percolating filter Lọc thấm Xem Lọc nhỏ giọt Filter trickling- Percolation water- Nước thẩm thấu Trong đất Sự di chuyển của nước qua đất theo một chiều từ trên xuống. Periphyton Sinh vật bám vào giá thể dưới nước Vi tảo và các sinh vật cộng sinh sống bám vào bề mặt của bất cứ vật gì ngập dưới nước. Perivitelline space Khoảng không quanh noãn hoàng Khoảng giữa noãn hoàng và màng đệm của trứng nơi diễn ra sự phát triển phôi. Permeability Tính thấm Khả năng của một chất hay màng xốp cho phép chất lỏng đi qua. Trong đất Khả năng để nước không khí hay rễ cây dễ dàng thấm vào hoặc xuyên qua theo chiều ngang. Tính thấm liên quan chặt chẽ tới cấu trúc và kết cấu của đất. Permeability coefficient Hệ số thấm Xem Hệ số thấm K Coefficient of permeability K Permeability rate Tỷ lệ thấm Đối với đất Tỷ lệ nước chảy qua đất trong thời gian nhất định thường thể hiện bằng cm giờ mm giờ hoặc cm ngày. Thường dùng trong nông nghiệp và dự trữ nước. Permeability soil- Tính thấm của đất Thuộc tính của đất cho phép Jiưó c và không khí đi qua liên quan đến cấu trúc và kết cấu của đất. Permit Đồng ý cho phép Xem Giấy phép License Permits tradable- Cấp phép thương mại Công cụ chính sách kinh tế trong đó các quyền đối với xả chất thải hoặc khai thác tài nguyên có thể được trao đổi hoặc thương mại thông qua thị trường tự do hoặc có kiểm soát. Ví dụ như hạn ngạch chuyển nhượng riêng trong thủy sản quyền hạn chế thương mại đối với chuyển nhượng khai thác khoáng sản và cho phép xả chất thải vào nguồn nước. 215 TERM THUẬT NGỮ 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 Pesticide Thuốc trừ sâu Mọi vật chất dùng để ngăn ngừa tiêu diệt thu hút gây khó chịu hay kiểm soát các địch hại thường là các loài thực động vật
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản - NXB Nông nghiệp
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN của FAO năm 2008
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 1
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 2
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 3
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 4
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 5
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 6
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 7
Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 8
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.