Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Có cái gì đó được làm - Have something done
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Có cái gì đó được làm - Have something done
Quảng Ðạt
105
6
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Hãy xem hai câu dưới đây. Chúng có nghĩa gì khác nhau? 'He paints his face.' 'He has his face painted.' 'He paints his face' có nghĩa là anh ấy tự vẽ lên mặt. 'He has his face painted' có nghĩa là ai đó vẽ lên mặt cho anh ấy (trong trường hợp này có thể là một họa sĩ). | Có cái gì đó được làm - Have something done Hãy xem hai câu dưới đây. Chúng có nghĩa gì khác nhau He paints his face. He has his face painted. He paints his face có nghĩa là anh ấy tự vẽ lên mặt. He has his face painted có nghĩa là ai đó vẽ lên mặt cho anh ấy trong trường hợp này có thể là một họa sĩ . Chúng ta dùng have something done để nói ai đó làm dịch vụ gì cho chúng ta. Cấu trúc ngữ pháp này khá đơn giản Have object past participle Chúng ta hãy xem thêm một vài ví dụ khác nhé We didn t want to cook so we had a pizza delivered. I had my car washed at that new place by the station. I had my watch fixed. Chúng ta cũng có thể dùng get thay cho have và nghĩa vẫn giữ nguyên. Những câu trên có thể đổi thành We didn t want to cook so we got a pizza delivered. I got my car washed at that new place by the station. I got my watch fixed. Tương lai I had my watch fixed cho chúng ta biết về quá khứ. I am going to have get my watch fixed nói về tương lai. Going to cho chúng ta biết về kế hoạch tương lai mà sẽ được thực hiện. Chúng ta dùng will cho điều gì đó đã được quyết định I just noticed how dirty my suit is. I will have get it cleaned soon. questions Hãy tưởng tượng bạn thích kiểu tóc mới của một người bạn bạn có thể hỏi cô ấy Where did you have get your hair cut Có thể bạn vừa mới chuyển tới một thành phố mới và bạn quyết định đã đến lúc phải đi cắt tóc bạn có thể hỏi Where can I have get my hair cut Bạn muốn biết xem xe ô tô của một người bạn đã được sửa chưa bạn có thể hỏi Did you have your car fixed Dịch vụ cho một thế giới bận rộn Khi chúng ta sống trong một thế giới bận rộn chúng ta không có đủ thời gian và kỹ năng để làm những việc chúng ta phải làm. Đó là lý do tại sao chúng ta có ngành công nghiệp dịch vụ mà sẽ giúp chúng ta thực hiện công việc cần phải làm. Hãy nhìn những ví dụ dưới đây A jeweller s is a place where you can have your watch fixed. A dry cleaner s is a place where you can have your suit cleaned. A florist s is a place where you can have .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Thế Giới Lượng Tử Kỳ Bí
Mùa chong chóng-Cậu nhìn này …-Một giọng nói cất lên cắt ngang dòng suy tưởng của nó. -Cái gì thế?-Nó hỏi với cái giọng ngây thơ vô số tội. -Thế còn cái gì nữa hả? Cậu có định lấy mấy cái chong chóng mà cậu nhờ tớ làm đấy không hả.-Thằng bé cau có. -Ơ hơ
Nên cho trẻ ăn gì sau cai sữa?
Bài giảng Tạo và quản trị cơ sở dữ liệu CDS/ISIS: Bài 2 - CDS/ISIS là gì và làm cách nào để cài đặt Win/ISIS?
Làm gì để việc cai sữa không phải là “một cuộc chiến”?
Ebook Đạt kết quả tối đa từ những gì bạn có
Đề thi môn Tự Nhiên Xã Hội lớp 2
Khi hai đứa bạn thân có cái "...gì gì đó..."
Truyện ngắn Khi hai đứa bạn thân có cái “…gì gì đó…”
Bình luận câu nói sau đây: “Nếu không có mục đích, anh không làm được gì cả, anh cũng không làm được cái gì nếu mục đích tầm thường”
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.