Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng From time to time
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng From time to time
Ngọc Quỳnh
88
6
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.) | Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng From time to time occasionally thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng. Out of town away đi vắng đi khỏi thành phố. I can not see her this week because she s out of town. Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố. Out of date old cũ lỗi thời hết hạn. Don t use that dictionary. I ts out of date. Đừng dùng cuốn từ điển đó nó lỗi thời rồi. Out of work jobless unemployed thất nghiệp. I ve been out of work for long. Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi. Out of the question impossible không thê được. Your request for an extension of credit is out of question. Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thê được. Out of order not functioning hư không hoạt động. Our telephone is out of order. Điện thoại của chúng tôi bị hư. By then vào lúc đó. He ll graduate in 2009. By then he hope to have found a job. Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm. By way of via ngang qua qua ngả. We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge. Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge. By the way incidentally tiện thê nhân tiện By the way I ve got two tickets for Saturday s game. Would you like to go with me Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể bạn có muốn đi với tôi không By far considerably rất rất nhiều. This book is by far the best on the subject. Cuốn sách này rất hay về đề tài đó. By accident by mistake ngẫu nhiên không cố ý. Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident. Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy điện toán. In time not late early enough không trễ đủ sớm. We arrived at the airport in time to eat before the plane left. Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
1000 cụm từ thông dụng nhất
Hiểu và giải thích cụm từ ‘chín chiều ‘
Ebook 1000 Cụm từ Tiếng Anh thông dụng nhất
1000 Cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất
Các cụm từ và mẫu câu dùng khi thuyết trình bằng tiếng Anh
Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới: Lý thuyết hội tụ ngành và thực tiễn hội tụ ngành ở Bangalore, Ấn Độ - TS. Lại Lâm Anh
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NHỮNG TRỞ NGẠI TRONG GIAO TIẾP GIỮA NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH Ở VIỆT NAM VỚI NGƯỜI BẢN NGỮ DO DỊCH NHỮNG CỤM TỪ MANG ĐẶC TRƯNG VĂN HÓA VIỆT QUA TIẾNG ANH"
Cụm từ Tiếng Nga: những biến đổi "phi chuẩn"
Những cụm động từ thường gặp tronh tiếng anh
6 cụm từ cần tránh trong giao tiếp vợ chồng
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.