Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Y Tế - Sức Khoẻ
Y khoa - Dược
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ASCORTONYL GERDA
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ASCORTONYL GERDA
Thế Trung
68
4
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
CHỈ ĐỊNH Điều trị hỗ trợ trong suy nhược chức năng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. - Sỏi thận khi dùng liều cao vitamine C, trên 1 g. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Do có vitamine C, thuốc có thể gây khó ngủ, do đó không nên uống thuốc sau 4 giờ chiều. Trong trường hợp bệnh nhân đang áp dụng chế độ ăn kiêng ít chất đường hay bệnh nhân bị tiểu đường, cần lưu ý đến lượng saccharose trong khẩu phần ăn hàng ngày. Lưu ý. | ASCORTONYL GERDA c o KENI - OCA Dung dịch uống ống 5 ml hộp 24 ống. THÀNH PHẦN -_IIII cho 1 ống Acide ascorbique 450 mg Aspartate magnesium và potassium 400 mg Saccharose 2 g Lượng magnesium 14 5 mg ống potassium 46 9 mg ống. DƯỢC LỰC Chống suy nhược A bộ máy tiêu hóa và chuyển hóa . CHI ĐỊNH Điều trị hỗ trợ trong suy nhược chức năng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. - Sỏi thận khi dùng liều cao vitamine C trên 1 g. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Do có vitamine C thuốc có thể gây khó ngủ do đó không nên uống thuốc sau 4 giờ chiều. Trong trường hợp bệnh nhân đang áp dụng chế độ ăn kiêng ít chất đường hay bệnh nhân bị tiểu đường cần lưu ý đến lượng saccharose trong khẩu phần ăn hàng ngày. Lưu ý đến sự hiện diện của magnesium và potassium trong dung dịch thuốc. LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc có thai Không có nghiên cứu về độc tính gây quái thai trên thú vật. Trên lâm sàng không có tác dụng gây dị dạng hay độc phôi nào được ghi nhận cho đến nay. Tuy nhiên hiện chưa đủ số liệu dịch tễ học để loại hẳn nguy cơ. Do đó nên thận trọng không dùng thuốc trong thời gian mang thai. Lúc nuôi con bú Do thiếu dữ kiện về sự vận chuyển của thuốc qua sữa mẹ nên tránh dùng thuốc này trong thời gian cho con bú mẹ. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Dùng liều cao vitamine C trên 1 g có thể gây sỏi thận ở một số người và có thể làm tăng sự tán huyết ở những người bị thiếu men G6PD trong các dạng tán huyết mạn tính. LIỀU LƯỢNG và CÁCH .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc MÃ ĐỀ
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ACETABUTOL
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ACCUPRIL PFIZER
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ACT-HIB AVENTIS PASTEUR
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ACTAPULGITE BEAUFOUR IPSEN
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ACTIFED
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ADALAT BAYER PHARMA
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ADONA
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ADRENOXYL
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ALAXAN UNITED LABORATORIES
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.