Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cơ ứng dụng trong kỹ thuật part 9

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo tài liệu 'cơ ứng dụng trong kỹ thuật part 9', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tiếp bảng ỉ 7-2 Mác thép Đường kính phôi mm ÔB MPa Cfch MPa HB Gia công nhiệt nhiệt luyện đến 60 940 740 35X 60 100 740 490 190 241 thường hoá 100 200 690 440 35X đến 200 740 490 220 260 hoá tốt đến 120 930 690 257 285 35Cr 1204 150 880 590 243 271 hoá tốt 150 4 180 830 540 230 257 180 250 780 490 215 243 đến 60 980 790 100 200 760 490 40X 200 300 740 490 200 230 thường hoá 300 4- 600 690 440 đến 120 930 690 257 285 40X 120 150 880 590 243 271 hoá tổt 150 4- 180 830 540 230 257 180 250 780 490 215 243 đến 60 980 790 4ŨXH 60 4- 100 840 590 220 250 thường hoá 100 4- 300 790 570 300 4- 500 740 550 đến 150 930 690 265 295 40XH 150 4-180 880 590 250 280 180 4 250 835 540 235 265 hoá tốt 40XH2MA đến 120 1080 900 275 310 120 4- 200 980 740 265 240 300 Tiếp bảng 17-2 Mác thép Đường kính phôi mm 5b MPa nch MPa HB Gia công nhiệt nhiệt luyện 5202 đến 80 740 40 Ũ 195-240 thường hoá 100 4- 300 690 350 5202 đến 100 790 44Ũ 269 320 hoá tốt 35n - 420 270 145 40n - 520 290 147 45P - 540 310 153 thường hoá 5011 - 570 330 174 ị 5501 - 590 340 155- - 217 j 4001 - 630 320 174 35171 - 590 340 174 I 1 35xrcn 790 590 202 hoá tót 35XHÍ1 - 690 490 218-269 j 400211 - 630 320 I . 190 4- 225 2. Xác định ứng suât tiếp xúc cho phép Khi tính oán truyền dộng bánh răng làm việc trong điểu kiện tài trọng biến đổi cẩn phái lây tài trọng làm việc cực dại làm tải trọng tính toán. Tính chất thay đổĩ của tài irọng được kế đến bằng cách đưa vào trong còng thức xác định ứng suâì tiếp xúc cho phép số chu kỳ đật tải tương đương. Sô chư kỳ tương đương khi tính toán đô bền tiếp xúc cùa bánh nhỏ và bánh lớ .7 bi ÓO X 481 X 24000 X 0 7 xũ 3 l X 0 1 O 33 X 0 6 15 3.107 15L3 1 O7. 107 - 1 4 301 số chu kỳ ứng suất N trước điểm uốn cùa dường cong mỏi nghía là khi đạt dược giới hạn mỏi dài làu. Đối với ứng suất tiếp xúc là N 30.11B2 4 N còn gọi là số chu kỳ cơ sở. Khi đó dối với bánh nhỏ và bánh lớn N Ị - 30 X 257 214 l 8.1O7 N1ì2 - 30 X 215 2-4 1 2.1O7 Để lộn theo dõi trong các ký hiệu ứng suất ta đưa ra các chi số

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.