Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Phân tích ma trận GE/McKinsey của doanh nghiệp

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Phân tích danh mục đầu tư kinh doanh hiện tại của công ty qua đó đưa ra quyết định đầu tư nhiều hơn hay ít hơn vào mỗi SBU. • Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty nhằm đưa ra quyết định đầu tư vào một lĩnh vực kinh doanh mới cho danh mục đầu tư của mình. • Đưa ra quyết định rời bỏ SBU kém hiệu quả. | SBUs Doanh thu của SBU (tỉ VNĐ ) Tổng mức doanh thu của ngành (tỉ VNĐ) Thị phần (%) Thế mạnh cạnh tranh Độ hấp dẫn ngành 1. Sữa bột 2352.2 14701.3 16 3.44 4.08 2. Nước trái cây 317.5 9064.6 3.5 2.58 2.48 3. Sữa tươi 100% và sữa tiệt trùng 4069.2 11626.28 35 3.57 4.1 4. Sữa chua 2022.8 3371.3 60 3.39 3.65 5. Sữa đặc 2946.2 3729.4 79 3.56 2.97 6. Cafe hòa tan moment 58.8 9046.5 2 2.67 3.29 Tổng 58803.5 51539.38 3. Phân tích ma trận GE/McKinsey của doanh nghiệp Ghi chú: Sữa bột Nước trái cây Sữa tươi 100% và sữa tiệt trùng Sữa chua Sữa đặc Cafe hòa tan moment Cafe hòa tan 3 trong 1 1.67 3.34 Độ hấp dẫn của ngành 4.00 2.00 7 1.67 5.00 3.34 5.00 Thế mạnh cạnh tranh 1 1 4.00 2 2.00 2 3 4 3 4 5 5 6 6 7 3. Phân tích ma trận GE/McKinsey của doanh nghiệp Phân tích: Phân tích danh mục đầu tư kinh doanh hiện tại của công ty qua đó đưa ra quyết định đầu tư nhiều hơn hay ít hơn vào mỗi SBU. Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty nhằm đưa ra quyết định đầu tư vào một lĩnh vực kinh doanh . | SBUs Doanh thu của SBU (tỉ VNĐ ) Tổng mức doanh thu của ngành (tỉ VNĐ) Thị phần (%) Thế mạnh cạnh tranh Độ hấp dẫn ngành 1. Sữa bột 2352.2 14701.3 16 3.44 4.08 2. Nước trái cây 317.5 9064.6 3.5 2.58 2.48 3. Sữa tươi 100% và sữa tiệt trùng 4069.2 11626.28 35 3.57 4.1 4. Sữa chua 2022.8 3371.3 60 3.39 3.65 5. Sữa đặc 2946.2 3729.4 79 3.56 2.97 6. Cafe hòa tan moment 58.8 9046.5 2 2.67 3.29 Tổng 58803.5 51539.38 3. Phân tích ma trận GE/McKinsey của doanh nghiệp Ghi chú: Sữa bột Nước trái cây Sữa tươi 100% và sữa tiệt trùng Sữa chua Sữa đặc Cafe hòa tan moment Cafe hòa tan 3 trong 1 1.67 3.34 Độ hấp dẫn của ngành 4.00 2.00 7 1.67 5.00 3.34 5.00 Thế mạnh cạnh tranh 1 1 4.00 2 2.00 2 3 4 3 4 5 5 6 6 7 3. Phân tích ma trận GE/McKinsey của doanh nghiệp Phân tích: Phân tích danh mục đầu tư kinh doanh hiện tại của công ty qua đó đưa ra quyết định đầu tư nhiều hơn hay ít hơn vào mỗi SBU. Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty nhằm đưa ra quyết định đầu tư vào một lĩnh vực kinh doanh mới cho danh mục đầu tư của mình. Đưa ra quyết định rời bỏ SBU kém hiệu quả. Sữa bột Hiện nay thị trường sữa bột cạnh tranh rất khốc liệt ,đứng đầu là Abbott Vietnam Co.Ltd (23.1%), thứ 2 là vinamilk (17%), thứ 3 là Mead Johnson Nutrition (14.7%), thứ 4 là Dutch Lady Vietnam (13.8). Vinamilk cần phải không ngừng cải tiến sản phẩn, dịch vụ đồng thời cần phải có chiến lược phát triển và cạnh tranh phù hợp để không những giữ vẫn khoảng cách với các hãng mà còn soán ngồi vị trí đầu. Đây sẽ là thách thức nhưng cũng là cơ hội của Vinamilk, nó sẽ tạo ra một động lực để phát triễn, cải thiện và đổi mới. Sữa bột Cơ hội chiếm lĩnh thị trường Tối thiểu hóa chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng để tạo ra lợi thế cạnh tranh: Hiện nay nguồn nguyên liệu để chế biến sữa phải nhập khẩu từ nước ngoài đến 50%, trong nước chỉ có 28% Tạo chi phí lớn cho sản phẩm Vinamilk cần tận dụng nguồn nguyên liệu tốt trong nước, có một sự đầu tư lâu dài về nguyên liệu. Liên kết các khâu nhằm tạo một chuỗi cung ứng hiệu .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.