Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Học tiếng Hàn - Chủ đề sân bay
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Học tiếng Hàn - Chủ đề sân bay
Hồng Ngân
129
3
docx
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Nhân viên phòng nhập cảnh: 여권을 보여 주세요. [Yeokkwoneul boyeo juseyo]. Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không?. Bill: 여기 있습니다. [Yeogi isseumnida]. Đây thưa ngài. Nhân viên phòng nhập cảnh: 한국에는 무슨 일로 오셨습니까? [Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka]? Mục đích chuyến đi của ngài là gì?. | Tại sân bay Nhân viên phòng nhập cảnh : 여권을 보여 주세요. [Yeokkwoneul boyeo juseyo.] Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ? Bill : 여기 있습니다. [Yeogi isseumnida.] Đây thưa ngài. Nhân viên phòng nhập cảnh : 한국에는 무슨 일로 오셨습니까? [Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?] Mục đích chuyến đi của ngài là gì ? Bill : 관광하러 왔어요. [Gwan-gwang-hareo wasseoyo.] Tôi đến đây du lịch. 일 때문에 왔어요. [Il ttaemune wasseoyo.] Tôi đến đây vì công việc. Nhân viên phòng nhập cảnh : 직업이 무엇입니까? [Jigeobi mueosimnikka?] Nghề nghiệp của ngài là gì ? Bill : 회사원입니다. [Hoesawonimnida.] Tôi là nhân viên công ty . Nhân viên phòng nhập cảnh : 한국에 처음 오셨습니까? [Han-guge cheo-eum osseyosseumnikka?] Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ? Bill : 네, 그렇습니다. [Ne, geureosseumnida.] Vâng lần đầu . 아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.) [Anio, dubeonjjaemnida.] Không, đây là lần thứ hai . Nhân viên phòng nhập cảnh : 한국에 언제까지 계실 겁니까? [Han-guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?] Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, Bill? Bill : 일주일 있을 겁니다. [ Iljjuil isseulkkeomnida.] Tôi sẽ ở lại một tuần. Từ vựng và ngữ nghĩa 입국 [ipkkuk] đt Đến 여권 [yeokkwon] dt Hộ chiếu 여기 [yeogi] tt Đây ( ở đây, tại đây ) 있다 [itta] đt có 오다 [oda] đt đi,đến 한국 [han-guk] dt Hàn Quốc 일 [il] dt Công việc 관광 [gwan-gwang] Du lịch 직업 [jigeop] dt Nghề nghiệp 무엇 [mu-eot] Cái gì ? 회사원 [hoesawon] dt Nhân viên công ty. 처음 [cheo-eum] Thứ nhất, số một. 네 [ne] Vâng, đúng 아니오 [anio] Không, sai. 두 번째 [dubeonjjae] Lần thứ hai. 언제 [eonje] Khi nào ? 일주일 [iljjuil] Một tuần 계시다 [gyesida] đt ở. Danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp 학생 [haksaeng] Sinh viên. 공무원 [gongmuwon] Nhân viên văn phòng. 의사 [uisa] Bác sỹ. 간호사 [ganhosa] Y tá 약사 [yaksa] Thầy thuốc. 엔지니어 [enjinieo] Kỹ sư, thợ máy. 변호사 [byeonhosa] Luật sư. 검사 [geomsa] Công tố viên. 사업가 [sa-eopga] Thương nhân. 회사원 [hoesawon] Nhân viên công ty.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Chữ Hán đơn giản: Bài 27 đến bài 32
Học tiếng hàn - Chủ đề gọi điện thoại
Học tiếng Hàn - Chủ đề hỏi đường
Học tiếng hàn - Chủ đề khai báo hải quan
Học tiếng Hàn - Chủ đề Nhà hàng
Học tiếng Hàn - Chủ đề Quầy thông tin
Học tiếng Hàn - Chủ đề sân bay
Học tiếng Hàn - Chủ đề taxi
Học tiếng Hàn - Chủ đề Dịch vụ phòng
Nghiên cứu thủ pháp học chữ Hán thông qua phỏng vấn sinh viên tiếng Nhật trình độ trung cấp
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.