Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nhóm lệnh, bài tập về đáp ứng tần số
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tài liệu "Nhóm lệnh về đáp ứng tần số" cung cấp cho các bạn những lệnh đáp ứng tần số như: Lệnh BODE, lệnh FBODE, lệnh MARGIN, các bài tập về đáp ứng tần số. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin. | NHÓM LỆNH VỀ ĐÁP ỨNG TẦN SỐ 1. Lệnh BODE 2. Lệnh FBODE 3. Lệnh MARGIN Gm=inf, Pm=32.8443, Wcp=inf, Wcp=1.3567 CÁC BÀI TẬP VỀ ĐÁP ỨNG TẦN SỐ BÀI 1. Hàm MARGIN Bài 4. Vẽ biểu đồ nyquist Bài 5. Vẽ đáp ứng Nichosl 4. Lệnh RLOCFIND 5. Lệnh RLOCUS 6. Lệnh SGRID Bài tập chương 5 Bài tập 1: Cho co lắc ngược như hình vẽ với khối lượng xe M = 0.5kg khối lượng con lắc m = 0.2kg hệ số ma sát của xe b = 0.1N/m/sec độ dài từ xe đến trọng tâm con lắc l = 0.3m momen quán tính khối của con lắc I = 0.006kg Lực tác động vào xe (F) Vị trí xe (x) Góc quay của con lắc (theta) Phương trình vi phân mô tả con lắc như sau Đặt a) Tìm hàm truyền của hệ thống PPend(s) = , Pcar = . trong đó b) Tìm phương trình trạng thái của hệ thống dạng c) Tìm đáp ứng của hệ thống (lệnh impulse) d) Vẽ biểu đồ bode của hệ thống, tìm độ dữ trữ pha, độc dữ trữ biên độ e) Vẽ quỹ đạo nghiệm số của hệ thống, tìm điểm tách nhập, các cực của hệ thống BÀI LÀM a) Ta có: Sử dụng công thức biến đổi LAPLACE cho hệ trên ta được: -- Hàm truyền của hệ thống Ppend: => Hàm truyền của hệ thống -- Hàm truyền của Pcar: => Hàm truyền của hệ là b) Sử dụng Matlab “ lệnh tf2ss” tìm pt trạng thái của hệ: -- : >> num1=[0.06]; >> den1=[0.0132 0.0024 -0.4116 0.0588]; >> [a1,b1,c1,d1]=tf2ss(num1.den1) >> [a1,b1,c1,d1]=tf2ss(num1,den1) a1 = -0.1818 31.1818 -4.4545 1.0000 0 0 0 1.0000 0 b1 = 1 0 0 c1 = 0 0 4.5455 d1 = 0 -- : >> num2=[0.024 -0.588]; >> den2=[0.0132 0.0024 -0.4116 -0.0588]; >> [a2,b2,c2,d2]=tf2ss(num2,den2) a2 = -0.1818 31.1818 4.4545 1.0000 0 0 0 1.0000 0 b2 = 1 0 0 c2 = 0 1.8182 -44.5455 d2 = 0 c) Đáp ứng ngõ ra >> impulse(a1,b1,c1,d1) >> impulse(a2,b2,c2,d2) d) Vẽ biểu đồ bode của hệ thống, tìm độ dữ trữ pha, độc dữ trữ biên độ Hàm truyền Ppend : >> num1=[0.06]; >> den1=[0.0132 0.0024 -0.4116 0.0588]; >> bode(num1,den1) >> [Gm,Pm,Wcg,Wcp]=margin(num1,den1) Kết quả: Gm = Inf, Pm = -168.5316, Wcg = NaN, Wcp = 0.0290 Hàm truyền Pcar : >>num2=[0.024 -0.588]; >>den2=[0.0132 0.0024 -0.4116 -0.0588]; >>bode(num2,den2) >>[Gm,Pm,Wcg,Wcp]=margin(num2,den2) Kết quả: Gm = Inf, Pm = 93.0142, Wcg = Inf, Wcp =1.3445 e) Quỹ đạo nghiệm số Ppend : >> num1=[0.06]; >> den1=[0.0132 0.0024 -0.4116 0.0588]; >> rlocus(num1,den1); >> title(Quy dao nghiem 1) >> sgrid Pcar: >> num2=[0.024 -0.588]; >> den2=[0.0132 0.0024 -0.4116 -0.0588]; >> rlocus(num2,den2); >> title(Quy dao nghiem 2) >> sgrid